nhẵn, trơn, mượt mà
/smuːð/The word "smooth" has its roots in Old English, where it was spelled "smōþ" and meant "without roughness" or "even". This sense of the word comes from the Proto-Germanic word "*smuthiz", which is also related to the Proto-Indo-European root "*sewm-", meaning "to join" or "to bind". Over time, the meaning of "smooth" expanded to include notions of ease, calmness, and lack of disturbance. In the 14th century, "smooth" began to be used figuratively to describe a person's speech, behavior, or actions as being calm, gentle, and lacking in roughness or abrasiveness. Today, the word "smooth" has numerous connotations, including both literal (e.g., a smooth surface) and figurative (e.g., a smooth talker) meanings.
completely flat and even, without any rough areas or holes
hoàn toàn bằng phẳng và đồng đều, không có bất kỳ vùng hoặc lỗ gồ ghề nào
bề mặt nhẵn của kim loại
một loại kem dưỡng da để làm cho làn da của bạn cảm thấy mềm mại và mịn màng
Mặt nước mịn như thủy tinh.
một loại sơn mang lại vẻ mịn màng, mượt mà
Theo năm tháng, những bậc đá đã mòn nhẵn.
Họ nhận thấy làn da trắng mịn hoàn hảo của cô.
Bề mặt đường cao tốc mới mịn như lụa.
Bề mặt phải được chà nhám mịn.
Loại kem này làm cho ngay cả những bàn tay thô ráp nhất cũng trở nên mịn màng.
làn da mịn màng tuyệt đẹp của cô ấy
bề mặt có vẻ mịn màng của sông băng
Related words and phrases
without any solid pieces
không có mảnh cứng nào
Trộn bột mì với sữa để tạo thành hỗn hợp sánh mịn.
Khi hỗn hợp đã mịn thì phết lên mặt bánh.
happening or continuing without any problems
xảy ra hoặc tiếp tục mà không có bất kỳ vấn đề gì
Họ đang đưa ra các biện pháp mới để đảm bảo hoạt động kinh doanh diễn ra suôn sẻ.
một sự chuyển đổi khá suôn sẻ sang chế độ dân chủ
Họ không thể đảm bảo việc chuyển giao quyền lực chính trị được suôn sẻ.
Dự án đã có một khởi đầu khá suôn sẻ.
even and regular, without sudden stops and starts
đều đặn và đều đặn, không dừng lại và bắt đầu đột ngột
Hệ thống treo cải tiến của xe mang đến cho bạn cảm giác lái êm ái hơn.
Máy bay đã hạ cánh suôn sẻ.
Cô đu người qua cổng bằng một động tác uyển chuyển.
very polite and pleasant, but in a way that is often not very sincere
rất lịch sự và dễ chịu, nhưng theo cách đó thường không chân thành lắm
Tôi không thích anh ta. Anh ấy quá nhẹ nhàng đối với tôi.
Anh ấy là một người điều hành trơn tru.
Related words and phrases
pleasant and not bitter
dễ chịu và không cay đắng
Cà phê này có hương vị mịn, đậm đà.
nice to hear, and without any rough or unpleasant sounds
rất vui khi nghe và không có bất kỳ âm thanh thô hoặc khó chịu nào