to stop a machine, tool, etc. from working
dừng máy móc, công cụ, v.v. hoạt động
- I wish someone would shut off that car alarm.
Tôi ước gì có ai đó tắt cái còi báo động của xe đó đi.
to stop a supply of gas, water, etc. from flowing or reaching a place
ngăn chặn nguồn cung cấp khí đốt, nước, v.v. chảy hoặc đến một nơi nào đó
- A valve immediately shuts off the gas when the lid is closed.
Van sẽ ngay lập tức ngắt gas khi nắp được đóng lại.