Definition of evict

evictverb

đuổi

/ɪˈvɪkt//ɪˈvɪkt/

The word "evict" originated in the mid-19th century from two Old Norse words: "efja" meaning "eject" or "expel," and "gjá" meaning "cleave" or "split." The Old Norse word "efja" was commonly used in legal contexts, particularly in relation to the removal of tenant farmers from their lands by lords or landowners. When Old Norse words spread to Middle English, through the Norman Conquest of 1066, they evolved and were combined to form the word "evycen," which later became "evict" in modern English. This word was first documented in its modern form in the English Dialect Dictionary in the late 19th century.

Summary
type ngoại động từ
meaningđuổi (ai) (khỏi nhà ở, đất đai...)
meaning(pháp lý) lấy lại (tài sản... bằng con đường pháp lý)
namespace
Example:
  • The landlord has decided to evict the tenants due to repeated violations of the lease agreement.

    Chủ nhà đã quyết định trục xuất người thuê nhà vì họ liên tục vi phạm hợp đồng thuê nhà.

  • After failing to make rent payments for three months, the tenant was evicted from the apartment.

    Sau khi không trả tiền thuê nhà trong ba tháng, người thuê nhà đã bị đuổi khỏi căn hộ.

  • The cleaning service company was evicted from its office space due to a failure to pay rent.

    Công ty dịch vụ vệ sinh đã bị đuổi khỏi văn phòng vì không trả tiền thuê nhà.

  • The property owner served an eviction notice for unresolved noise complaints from his neighbors.

    Chủ sở hữu bất động sản đã gửi thông báo trục xuất vì những khiếu nại chưa được giải quyết từ hàng xóm về tiếng ồn.

  • The tenant was evicted from his house after he fell behind on his mortgage payments.

    Người thuê nhà đã bị đuổi khỏi nhà sau khi anh ta chậm trả tiền thế chấp.

  • Due to neglect of maintenance and repairs, the tenant received an eviction notice for safety concerns.

    Do việc bảo trì và sửa chữa không được thực hiện, người thuê nhà đã nhận được thông báo trục xuất vì lý do an toàn.

  • The elderly couple was forced to evacuate their home after the landlord sold the property to a developer for rebuilding.

    Cặp vợ chồng lớn tuổi buộc phải di tản khỏi nhà sau khi chủ nhà bán bất động sản cho một nhà phát triển để xây dựng lại.

  • The company's lease expired, and the landlord decided not to renew it, leading to an eviction for the business.

    Hợp đồng thuê của công ty đã hết hạn và chủ nhà quyết định không gia hạn, dẫn đến việc công ty phải trục xuất.

  • The tenant's possession of pets in a no-pets policy building led to an eviction notice, which she successfully appealed.

    Việc người thuê nhà nuôi thú cưng trong tòa nhà có chính sách cấm nuôi thú cưng đã dẫn đến thông báo trục xuất, và cô đã kháng cáo thành công.

  • The family was evicted from their house following their neglect of rent payments and abuse of the building's amenities.

    Gia đình này đã bị đuổi khỏi nhà vì không trả tiền thuê nhà và lạm dụng các tiện nghi của tòa nhà.

Related words and phrases