- The organization decided to cast out any member found guilty of misconduct.
Tổ chức quyết định trục xuất bất kỳ thành viên nào bị phát hiện có hành vi sai trái.
- After being accused of fraud, the businessman was cast out by his peers.
Sau khi bị buộc tội gian lận, doanh nhân này đã bị đồng nghiệp xa lánh.
- The priest cast out the demons that possessed the woman with a prayer.
Vị linh mục đã đuổi những con quỷ đang ám người phụ nữ bằng một lời cầu nguyện.
- The athlete was cast out from the team due to violating the rules.
Vận động viên bị loại khỏi đội vì vi phạm quy định.
- The police officer cast out the suspects from the crime scene until further notice.
Cảnh sát đã đuổi những nghi phạm ra khỏi hiện trường vụ án cho đến khi có thông báo mới.
- The parents cast out their child from the family due to their behavior.
Cha mẹ đuổi con ra khỏi gia đình vì hành vi của chúng.
- The government cast out the opposition party from the parliament for their ideological differences.
Chính phủ đã trục xuất đảng đối lập khỏi quốc hội vì những khác biệt về ý thức hệ.
- The doctor cast out the foreign body from the patient's ear using special instruments.
Bác sĩ dùng dụng cụ chuyên dụng để lấy dị vật ra khỏi tai bệnh nhân.
- The coach cast out the inefficient players from the playing eleven.
Huấn luyện viên đã loại những cầu thủ kém hiệu quả ra khỏi đội hình thi đấu.
- The villagers cast out the witches from their society during the witch-hunting times.
Dân làng đuổi các phù thủy ra khỏi xã hội của họ trong thời kỳ săn phù thủy.