Definition of excusable

excusableadjective

có thể tha thứ

/ɪkˈskjuːzəbl//ɪkˈskjuːzəbl/

The word "excusable" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Old French word "excusable," which is derived from the Latin phrase "excusabilis." This Latin phrase is a combination of "excusare," meaning "to excuse," and the suffix "-bilis," which forms an adjective. In English, the word "excusable" initially meant "able to be excused" or "forgivable" and was used to describe something that was morally justifiable or pardonable. Over time, the meaning of "excusable" expanded to include the idea of something being understandable or acceptable due to circumstances or circumstances beyond one's control. Today, the word is commonly used to describe situations or actions that are merits some degree of understanding, forgiveness, or mitigation.

Summary
typetính từ
meaningcó thể tha lỗi, có thể tha thứ được
namespace
Example:
  • The accidentally spilled coffee on my shirt, which was excusable given the crowded cafe and my heavy backpack.

    Tôi vô tình làm đổ cà phê lên áo, nhưng điều này có thể tha thứ được vì quán cà phê đông đúc và tôi mang theo chiếc ba lô nặng.

  • The late delivery of the package was excusable as it was affected by the heavy rain and traffic congestion.

    Việc giao hàng trễ có thể thông cảm được vì bị ảnh hưởng bởi mưa lớn và tắc đường.

  • Her forgetfulness was excusable as she had been suffering from a mild headache all day.

    Sự hay quên của cô ấy là có thể tha thứ được vì cô ấy bị đau đầu nhẹ suốt cả ngày.

  • The typos in the email were excusable as the sender was working on the laptop with a shaky hand and eyeglasses sliding down their nose.

    Các lỗi đánh máy trong email có thể tha thứ được vì người gửi đang làm việc trên máy tính xách tay với bàn tay run rẩy và cặp kính trượt xuống mũi.

  • His frequent mistakes during the training session were excusable, as the company's software was new for him.

    Những lỗi thường gặp của anh trong buổi đào tạo là có thể tha thứ được vì phần mềm của công ty còn mới đối với anh.

  • Her unavailability during our scheduled meeting was excusable, as she suddenly had to attend to an urgent family matter.

    Việc cô ấy không có mặt trong cuộc họp theo lịch trình của chúng tôi là có thể chấp nhận được, vì cô ấy đột nhiên phải giải quyết một vấn đề gia đình cấp bách.

  • The lack of follow-up on the task was excusable, as it was passed down from multiple people who lost track of it.

    Việc không theo dõi nhiệm vụ này là điều có thể chấp nhận được, vì nó được truyền lại từ nhiều người nhưng họ lại quên mất nhiệm vụ đó.

  • The missed deadline was excusable, as the person involved did not have access to necessary resources due to an unexpected power outage.

    Việc trễ hạn là có thể tha thứ được, vì người liên quan không thể tiếp cận được các nguồn lực cần thiết do mất điện đột xuất.

  • The failed product launch was excusable, as there was a miscommunication between the sales and marketing team.

    Việc ra mắt sản phẩm không thành công có thể tha thứ được vì đã có sự hiểu lầm giữa nhóm bán hàng và nhóm tiếp thị.

  • The slightly higher cost compared to competitors was excusable, as the product's quality and features justify the price.

    Chi phí cao hơn một chút so với đối thủ cạnh tranh là điều có thể chấp nhận được vì chất lượng và tính năng của sản phẩm xứng đáng với mức giá đó.