Definition of forgivable

forgivableadjective

có thể tha thứ

/fəˈɡɪvəbl//fərˈɡɪvəbl/

The word "forgivable" has its roots in the 15th century. It originated from the Old French word "forgivable", which means "pardonnable" or "excusable". This Old French term is derived from "for" meaning "before" and "givable" meaning "to give". In essence, "forgivable" initially meant "capable of being forgiven" or "excusable to the extent that it may be forgiven". In Middle English, the word "forgivable" appeared in the 14th century, retaining its original meaning. Over time, its meaning has evolved to encompass not only the idea of forgiveness but also the idea of something being pardonable or excusable, especially in a moral or ethical sense. Today, we use "forgivable" to describe an action or mistake that can be pardoned or excused, and is often applied in legal, social, and personal contexts.

Summary
type tính từ
meaningcó thể tha thứ được
namespace
Example:
  • After he apologized and explained his actions, I found his behavior to be forgivable.

    Sau khi anh ấy xin lỗi và giải thích về hành động của mình, tôi thấy hành vi của anh ấy có thể tha thứ được.

  • Although she made a mistake, her intentions were good, making her actions somewhat forgivable.

    Mặc dù cô ấy đã phạm sai lầm, nhưng ý định của cô ấy là tốt nên hành động của cô ấy phần nào có thể tha thứ được.

  • It was a regrettable incident, but considering the circumstances, his behavior was more or less forgivable.

    Đó là một sự cố đáng tiếc, nhưng xét đến hoàn cảnh thì hành vi của anh ta ít nhiều có thể tha thứ được.

  • In light of the pressures she was facing at work, her decision was forgivable to a certain extent.

    Xét đến những áp lực mà cô ấy phải đối mặt trong công việc, quyết định của cô ấy có thể tha thứ ở một mức độ nào đó.

  • While her actions may have caused harm, it's forgivable to acknowledge the challenging position she was in.

    Mặc dù hành động của cô có thể gây hại, nhưng việc thừa nhận vị trí khó khăn mà cô đang gặp phải là điều có thể tha thứ.

  • His outburst was understandable, given the situation, making it somewhat forgivable.

    Sự bộc phát của anh ấy là điều dễ hiểu, xét theo tình hình lúc đó, nên điều đó phần nào có thể tha thứ được.

  • Although his words were harsh, his point was valid, making his behavior somewhat forgivable.

    Mặc dù lời nói của ông có phần gay gắt, nhưng quan điểm của ông lại có lý, khiến cho hành vi của ông phần nào có thể tha thứ được.

  • Despite the poor judgment she displayed, I can't help but find her actions somewhat forgivable.

    Mặc dù cô ấy có phán đoán kém, tôi vẫn thấy hành động của cô ấy có phần đáng tha thứ.

  • The situation was incomprehensibly difficult, making his actions more or less forgivable.

    Tình hình này vô cùng khó khăn, khiến cho hành động của anh ta ít nhiều có thể tha thứ được.

  • It's forgivable to understand the context in which she made the decision, even if it wasn't the best choice.

    Có thể hiểu được bối cảnh mà cô ấy đưa ra quyết định đó, ngay cả khi đó không phải là lựa chọn tốt nhất.