Definition of enlistment

enlistmentnoun

sự nhập ngũ

/ɪnˈlɪstmənt//ɪnˈlɪstmənt/

The word "enlistment" originated in the 15th century from the Old French words "en" meaning "into" and "list" meaning "registry" or "record". In military contexts, an enlistment referred to the act of signing up or registering for service in the army, navy, or other armed forces. The term initially referred to the act of enrolling or inscribing one's name in a military register or roll. Over time, the meaning expanded to include the period of time served by a military recruit or soldier, typically marked by a formal contract or agreement between the individual and the military organization. Today, the term "enlistment" is still used in military contexts to refer to the process of joining the armed forces, as well as the duration of service rendered by a military personnel.

Summary
type danh từ
meaningsự tuyển quân, sự tòng quân
meaningthời gian tòng quân
meaningsự tranh thủ, sự giành được
namespace

the act of persuading somebody to help you or to join you in doing something

hành động thuyết phục ai đó giúp bạn hoặc cùng bạn làm điều gì đó

Example:
  • the enlistment of expert help

    việc tuyển dụng sự giúp đỡ của chuyên gia

the act of joining the armed forces; the act of making somebody join the armed forces

hành động gia nhập lực lượng vũ trang; hành động khiến ai đó gia nhập lực lượng vũ trang

Example:
  • his enlistment in the Royal Air Force

    việc nhập ngũ của anh ấy vào Không quân Hoàng gia

Related words and phrases