Definition of drum

drumnoun

cái trống, tiếng trống

/drʌm/

Definition of undefined

The word "drum" has its origins in ancient times. The earliest known word for drum is the Proto-Indo-European root "deru-", which referred to a skin or leather. This root evolved into the Latin word "tympanum", meaning drum or drumhead. In Old English, the word "drum" was spelled "drym" or "drumm", and referred to a frame or a sound box. The modern English word "drum" emerged in the 14th century, derived from the Old English word "drumm" and the Middle English word "trum". Throughout history, the word "drum" has been used to describe various types of percussion instruments, including the hand drum, the kettledrum, and the drumkit. The word has also been influenced by other languages, such as the Sanskrit word "tantri", which also referred to a drum. Despite its evolution, the core meaning of the word "drum" remains centered around the idea of a resonant, hollow sound-making instrument.

Summary
type danh từ
meaningcái trống
exampleto drum one's finger on the tuble: gõ gõ ngón tay xuống bàn
meaningtiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...)
exampleto drum a tune on the pianô: đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô
exampleto drum at the door: đập cửa thình lình
examplefeet drum on floor: chân giậm thình thịch xuống sàn
meaningngười đánh trống
exampleto drum something into someone's head: nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai
type nội động từ
meaningđánh trống
exampleto drum one's finger on the tuble: gõ gõ ngón tay xuống bàn
meaninggõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch
exampleto drum a tune on the pianô: đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô
exampleto drum at the door: đập cửa thình lình
examplefeet drum on floor: chân giậm thình thịch xuống sàn
meaning(: for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng
exampleto drum something into someone's head: nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai
namespace

a musical instrument made of a hollow round frame with plastic or skin stretched tightly across one or both ends. You play it by hitting it with sticks or with your hands.

một nhạc cụ làm bằng khung tròn rỗng bằng nhựa hoặc da được căng chặt ở một hoặc cả hai đầu Bạn chơi nó bằng cách đánh nó bằng gậy hoặc bằng tay.

Example:
  • to play the drum

    chơi trống

  • I used to play drums in a band.

    Tôi từng chơi trống trong một ban nhạc.

  • Tony Cox on drums

    Tony Cox chơi trống

  • a slow drum beat

    một nhịp trống chậm

  • There was a great crash and then a long roll of drums.

    Có một tiếng va chạm lớn và sau đó là một hồi trống dài.

a large container for oil or chemicals that is like a cylinder in shape

một thùng chứa lớn dầu hoặc hóa chất có hình dạng giống như một hình trụ

Example:
  • a 50 gallon drum

    một cái trống 50 gallon

  • an oil drum

    một cái trống dầu

  • Hazardous waste is stored in drums until it can be disposed of.

    Chất thải nguy hại được chứa trong thùng cho đến khi được xử lý.

a thing that is like a drum in shape, especially part of a machine

một thứ giống như một cái trống có hình dạng, đặc biệt là một phần của máy

Example:
  • The mixture flows to a revolving drum where the water is filtered out.

    Hỗn hợp chảy vào một thùng quay nơi nước được lọc ra.

Idioms

beat/bang the drum (for somebody/something)
(especially British English)to speak with enthusiasm in support of somebody/something
  • She’s really banging the drum for the new system.
  • march to (the beat of) a different drummer/drum | march to a different beat/tune
    to behave in a different way from other people; to have different attitudes or ideas
  • She was a gifted and original artist who marched to a different drummer.