- I don't want nothing at all. (meaning: I want nothing)
Tôi không muốn gì cả. (ý nghĩa: Tôi không muốn gì cả)
- He didn't say nothing to me. (meaning: he said something)
Anh ấy không nói gì với tôi cả. (ý là: anh ấy đã nói gì đó)
- She doesn't see no hope in this situation. (meaning: she sees no hope)
Cô ấy không thấy hy vọng gì trong tình huống này. (ý nghĩa: cô ấy không thấy hy vọng gì)
- The company doesn't have no plans to lay off workers. (meaning: the company has plans)
Công ty không có kế hoạch sa thải nhân viên. (nghĩa là công ty có kế hoạch)
- The record didn't sell nothin'. (meaning: the record didn't sell anything)
Đĩa nhạc không bán được gì cả. (ý nghĩa: đĩa nhạc không bán được gì cả)
- They didn't get no success from their efforts. (meaning: they didn't achieve success)
Họ không đạt được thành công nào từ những nỗ lực của mình. (nghĩa là họ không đạt được thành công)
- The witness didn't see nothin' suspicious. (meaning: the witness didn't see anything suspicious)
Nhân chứng không thấy có gì đáng ngờ. (ý nghĩa: nhân chứng không thấy có gì đáng ngờ)
- The store doesn't have no credit card machines. (meaning: the store doesn't have credit card machines)
Cửa hàng không có máy thanh toán bằng thẻ tín dụng. (nghĩa là: cửa hàng không có máy thanh toán bằng thẻ tín dụng)
- He didn't notice nothin' unusual. (meaning: he didn't notice anything unusual)
Anh ta không nhận thấy điều gì bất thường. (ý là: anh ta không nhận thấy điều gì bất thường)
- She doesn't talk to no strangers. (meaning: she doesn't talk to strangers)
Cô ấy không nói chuyện với người lạ. (ý nghĩa: cô ấy không nói chuyện với người lạ)