Definition of scarcely

scarcelyadverb

hiếm khi

/ˈskeəsli//ˈskersli/

"Scarcely" traces its roots back to Old English "scearwan," meaning "to cut, to shear," which is also the ancestor of "shear" and "scar." Over time, "scearwan" evolved into "scarce," signifying "lacking, insufficient." The "ly" ending was added to create the adverbial form, signifying "in a scarce manner." Thus, "scarcely" emerged to describe something happening with minimal frequency or abundance.

Summary
type phó từ
meaningvừa vặn, vừa mới
exampleI had scarcely arrived when I was told was told to go back: tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
meaningchắc chắn là không, không
examplehe can scarcely have said so: chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
exampleI scarcely know what to say: tôi không biết nói cái gì bây giờ
namespace

only just; almost not

chỉ mới; gần như không

Example:
  • I can scarcely believe it.

    Tôi khó có thể tin được điều đó.

  • We scarcely ever meet.

    Chúng tôi hiếm khi gặp nhau.

  • Scarcely a week goes by without some new scandal in the papers.

    Hiếm có tuần nào trôi qua mà không có vụ bê bối mới nào xuất hiện trên báo chí.

  • There was scarcely a tree left standing after the storm.

    Hầu như không còn một cái cây nào đứng vững sau cơn bão.

used to say that something happens immediately after something else happens

dùng để nói rằng một việc gì đó xảy ra ngay sau khi một việc khác xảy ra

Example:
  • He had scarcely put the phone down when the doorbell rang.

    Anh vừa đặt điện thoại xuống thì chuông cửa reo.

  • Scarcely had the game started when it began to rain.

    Trận đấu vừa mới bắt đầu thì trời bắt đầu mưa.

used to suggest that something is not at all reasonable or likely

được sử dụng để gợi ý rằng một cái gì đó là không hợp lý hoặc có khả năng

Example:
  • It was scarcely an occasion for laughter.

    Đó hiếm khi là một dịp để cười.

  • She could scarcely complain, could she?

    Cô ấy hiếm khi có thể phàn nàn, phải không?

  • You can scarcely blame Annie.

    Bạn khó có thể đổ lỗi cho Annie.

  • It is scarcely surprising that the reforms have provoked such widespread discontent.

    Không có gì đáng ngạc nhiên khi những cuộc cải cách đã gây ra sự bất mãn lan rộng như vậy.