Definition of nor

norconjunction

cũng không

/nɔː/

Definition of undefined

The word "nor" has a complex and varied etymology. In Old English, "nor" was used as a conjunction to indicate a negative affirmation or denial, similar to "not" or "neither". It came from the Proto-Germanic word "*nuriz", which was also the source of the Modern English word "nor" in the sense of "not". The Old English "nor" was often used in compound words, such as "forneor" (meaning "farther not" or "moreover") or "horneor" (meaning "hearer-not", or "deaf"). Over time, the word "nor" evolved to be used as a conjunction in phrases such as "neither nor" (meaning "not this, nor that"), and in negative clauses with verbs, such as "nor do I" (meaning "I do not"). Today, "nor" is still used as a conjunction to indicate a negative or contrasting relationship between two clauses or ideas, or as a part of a negative clause with a verb.

Summary
type phó từ & liên từ
meaningmà... cũng không, và... không
exampleneither good nor bad: không tốt mà cũng không xấu
examplehe can neither read nor write: nó không biết đọc mà cũng không biết viết
examplehe can't do it, nor can I, nor can you, nor can anybody: nó không làm được cái đó, mà cả tôi, cả anh hay bất cứ một người nào cũng không làm được
namespace

and not

và không

Example:
  • She seemed neither surprised nor worried.

    Cô ấy có vẻ không ngạc nhiên cũng không lo lắng.

  • He wasn't there on Monday. Nor on Tuesday, for that matter.

    Anh ấy đã không ở đó vào thứ Hai. Cũng không phải vào thứ Ba, vì vấn đề đó.

  • Not a building nor a tree was left standing.

    Không một tòa nhà hay một cái cây nào còn đứng vững.

  • She neither drinks nor smokes, nor does she engage in any other unhealthy habits.

    Cô ấy không uống rượu, không hút thuốc và cũng không tham gia vào bất kỳ thói quen không lành mạnh nào khác.

  • The speaker in the text cautions us to neither trust nor believe everything we read on the internet, nor should we blindly follow everything we hear from others.

    Người nói trong văn bản cảnh báo chúng ta không nên tin tưởng hay tin vào mọi thứ chúng ta đọc được trên internet, cũng như không nên mù quáng làm theo mọi thứ chúng ta nghe được từ người khác.

used before a positive verb to agree with something negative that has just been said

được sử dụng trước một động từ tích cực để đồng ý với điều gì đó tiêu cực vừa được nói

Example:
  • She doesn't like them and nor does Jeff.

    Cô ấy không thích họ và Jeff cũng vậy.

  • ‘I'm not going.’ ‘Nor am I.’

    “Tôi sẽ không đi.” “Tôi cũng vậy.”