cá biệt
/ˈʌɪsəleɪtɪd/The word "isolated" has its roots in the Latin word "isolatus," which means "separated" or "alone." This Latin term is a derivative of the verb "isola," which means "to separate" or "to isolate." The Latin word "isolatus" was used to describe something that is removed from the rest of the world or from other things. The English word "isolated" was first used in the 15th century to describe something that is physically or geographically separated from others. Over time, the meaning of the word expanded to include situations where someone or something is emotionally or socially disconnected from others. Today, "isolated" can be used to describe a wide range of situations, from a person living alone on a remote island to a group of people who are disconnected from the rest of society.
far away from any others
cách xa mọi người khác
vùng nông thôn bị cô lập
Related words and phrases
without much contact with other people or other countries
không có nhiều liên hệ với người khác hoặc các quốc gia khác
Tôi cảm thấy rất cô lập trong công việc mới của mình.
Người cao tuổi dễ bị cô lập về mặt xã hội.
Quyết định này khiến đất nước bị cô lập với các đồng minh.
Nếu không có sự giúp đỡ, nhiều người già sẽ bị cô lập.
một đứa trẻ bị cô lập với những đứa trẻ khác
Đó có thể là một cuộc sống cô đơn, biệt lập ở một trang trại.
Tổng thống ngày càng bị cô lập khỏi toàn bộ chương trình nghị sự.
Trừ khi đạt được thỏa hiệp, đất nước sẽ bị cô lập về mặt ngoại giao về vấn đề này.
single; happening once
đơn; xảy ra một lần
Cảnh sát cho biết vụ tấn công là một vụ việc cá biệt.
All matches