tan rã
/dɪsˈbænd//dɪsˈbænd/The word "disband" comes from the Old English words "dis" meaning "apart" or "separate" and "band" meaning "band" or "company." In ancient Old English, the word "disband" was used to describe the process of separating or disbanding a group of people who were previously organized or united, particularly in the context of military or political organizations. In Middle English, the word "disband" was used to describe the process of separating or disbanding a group of people who were previously organized or united, particularly in the context of military or political organizations. The word "disband" was derived from the Old English words "dis" and "band." Over time, the meaning of "disband" evolved to include any process of disbanding or dissolving a group, organization, or entity, particularly in the context of military, political, or social organizations. It came to describe any process of disbanding or dissolving a group, organization, or entity in a specific context or situation, particularly in the context of military, political, or social organizations. Today, "disband" is still used to describe any process of disbanding or dissolving a group, organization, or entity, particularly in the context of military, political, or social organizations. In summary, the word "disband" originated in ancient Old English from the words "dis" and "band," which mean "apart" or "separate" and "band" or "company," respectively. Its original meaning described the process of separating or disbanding a group of people who were previously organized or united, particularly in the context of military or political organizations, but its meaning evolved to include any process of disbanding or dissolving a group, organization, or entity, particularly in the context of military, political, or social organizations.
Sau nhiều tháng biểu tình, chính phủ đã quyết định giải tán lực lượng cảnh sát tham nhũng.
Tổ chức này mất toàn bộ nguồn tài trợ và buộc phải giải thể.
Đơn vị quân đội đã bị giải tán do cắt giảm ngân sách và hợp nhất.
Câu lạc bộ bóng đá đã giải thể sau nhiều năm không đủ điều kiện tham gia vòng loại trực tiếp.
Phe nổi loạn đã giải tán lực lượng dân quân của mình sau một hiệp ước hòa bình giữa chính phủ và phe đối lập.
Sau khi lãnh đạo từ chức, đảng chính trị đã giải tán và chia thành nhiều đảng nhỏ hơn.
Giáo phái này đã tan rã sau khi người sáng lập qua đời và không có người kế nhiệm rõ ràng.
Đội tranh biện của trường đại học đã giải tán do thiếu sự quan tâm và tham gia.
Công ty đã giải thể bộ phận nghiên cứu và phát triển như một phần của biện pháp cắt giảm chi phí.
Những người biểu tình đã thành công trong việc buộc công ty phải hủy bỏ kế hoạch gia công gây tranh cãi của mình.