dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
/siːs/The word "cease" has its roots in Old English. The earliest recorded form of the word is "cēosan", which is derived from the Proto-Germanic word "*kaisiz", meaning "to stop" or "to hold back". This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "cise", meaning "to cut off" or "to sever". In Old English, "cēosan" was used in various contexts to mean "to stop", "to desist", or "to cease from". For example, "cēos þe cuman" means "cease to come". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved into its modern form, "cease", which is used to indicate the act of stopping or ending something. Today, the word "cease" is found in many contexts, including law, medicine, and everyday language.
Tiếng ồn xây dựng ở khu phố của tôi cuối cùng đã dừng lại vào nửa đêm qua, giúp tôi có được một đêm ngủ yên bình.
Tôi đã yêu cầu đồng nghiệp ngừng ngắt lời tôi trong cuộc họp để tôi có thể thuyết trình mà không bị phân tâm.
Cơn bão hoành hành suốt hai ngày cuối cùng đã dừng lại, để lại dấu vết tàn phá trên đường đi.
Những người biểu tình hô vang khẩu hiệu bên ngoài tòa án đã ngừng biểu tình khi thẩm phán bước ra để giải quyết vấn đề của họ.
Ông nội tôi từng hút tẩu thuốc, nhưng cuối cùng ông đã bỏ thói quen này khi bác sĩ khẳng định nó gây hại cho sức khỏe.
Sau nhiều năm nghiện ngập, cuối cùng anh họ tôi đã cai nghiện và vào trại cai nghiện để bắt đầu con đường phục hồi.
Những người biểu tình trên đường phố đã ngừng các cuộc biểu tình bạo lực khi chính phủ hứa sẽ giải quyết những bất bình của họ.
Người nhạc sĩ đột ngột dừng phần biểu diễn giữa chừng, khiến khán giả hoang mang tự hỏi tại sao nhạc lại đột nhiên dừng lại.
Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng các nhà thám hiểm đã ngừng tìm kiếm thành phố ẩn giấu, nhận ra rằng có lẽ đó chỉ là một huyền thoại.
Tổ chức khủng bố này đã tuyên bố ngừng bắn tại bàn đàm phán, báo hiệu khả năng chấm dứt nhiều năm bạo lực và đổ máu.
All matches