cease business or operation
ngừng kinh doanh hoặc hoạt động
- the company has shut down after more than four decades in business
công ty đã đóng cửa sau hơn bốn thập kỷ kinh doanh
- The factory had to shut down due to a power outage caused by a severe storm.
Nhà máy đã phải đóng cửa vì mất điện do một cơn bão lớn.
- After several months of financial struggles, the company was forced to shut down its operations.
Sau nhiều tháng gặp khó khăn về tài chính, công ty buộc phải đóng cửa hoạt động.
- The government announced that it would be shutting down the nuclear power plant for routine maintenance.
Chính phủ thông báo sẽ đóng cửa nhà máy điện hạt nhân để bảo trì thường xuyên.
- The grocery store had to shut down temporarily due to a leak in the roof during a heavy rainfall.
Cửa hàng tạp hóa đã phải tạm thời đóng cửa do mái nhà bị dột trong trận mưa lớn.