Definition of damnation

damnationnoun

sự nguyền rủa

/dæmˈneɪʃn//dæmˈneɪʃn/

The word "damnation" originates from the 13th-century Latin phrase "damnatio," which means "condemnation" or "judge as wicked." This Latin term was derived from the verb "damnum," meaning "to condemn" or "to judge," and the suffix "-atio," indicating an action or state. In English, "damnation" initially referred to the act of condemning or judging something or someone as wicked or evil. Over time, the term took on a spiritual connotation, referring to the eternal punishment or suffering believed to be inflicted by God or a higher power on those who sin or reject divine guidance. Today, "damnation" is often used metaphorically to describe the consequences of one's actions, the wrath of a higher power, or the moral or emotional devastation resulting from a situation or decision.

Summary
type danh từ
meaningsự chê trách nghiêm khắc, sự chỉ trích
meaningsự chê bai, sự la ó (một vở kịch)
meaningtội đày địa ngục, kiếp đoạ đày
type thán từ
meaningđồ trời đánh thánh vật! đồ chết tiệt! mẹ kiếp!
namespace
Example:
  • The preacher's fiery sermon warned of the eternal damnation awaiting those who rejected God's grace.

    Bài giảng đầy nhiệt huyết của nhà thuyết giáo đã cảnh báo về sự trừng phạt đời đời dành cho những ai từ chối ân sủng của Chúa.

  • The atheist argued that the concept of damnation was a cruel and archaic remnant of an unenlightened era.

    Người theo thuyết vô thần cho rằng khái niệm về sự nguyền rủa là tàn tích tàn khốc và lỗi thời của một thời đại chưa khai sáng.

  • The protagonist prayed fervently, desperate to avoid the damnation that he knew awaited him for his past sins.

    Nhân vật chính đã cầu nguyện tha thiết, tuyệt vọng để tránh khỏi sự nguyền rủa mà anh biết đang chờ đợi anh vì những tội lỗi trong quá khứ.

  • The cult leader promised eternal life and release from damnation to his devoted followers, but many began to suspect that he was leading them to their doom.

    Người lãnh đạo giáo phái này hứa ban cho những tín đồ trung thành cuộc sống vĩnh hằng và thoát khỏi sự nguyền rủa, nhưng nhiều người bắt đầu nghi ngờ rằng ông ta đang dẫn họ đến chỗ diệt vong.

  • The priest offered penance to the repentant sinner, pleading with God to spare them from damnation.

    Vị linh mục ban lễ sám hối cho tội nhân đã ăn năn, cầu xin Chúa cứu họ khỏi sự nguyền rủa.

  • The couple debated whether the concept of damnation was a necessary element of a just and loving God, or a cruel and unnecessary punishment.

    Cặp đôi này tranh luận liệu khái niệm về sự nguyền rủa có phải là yếu tố cần thiết của một vị Chúa công bằng và nhân từ hay là một hình phạt tàn khốc và không cần thiết.

  • The villain cackled wickedly as he plotted the damnation of his enemies, taking pleasure in their suffering.

    Kẻ phản diện cười khúc khích một cách độc ác khi hắn lên kế hoạch nguyền rủa kẻ thù của mình, lấy làm thích thú trước sự đau khổ của họ.

  • The philosopher argued that the idea of damnation was nothing more than a psychological projection of humanity's fear of the unknown and mortality.

    Nhà triết học này cho rằng ý tưởng về sự nguyền rủa chỉ là sự phản ánh tâm lý của con người về nỗi sợ hãi trước điều chưa biết và cái chết.

  • The hero made a valiant last-ditch effort to save their comrade from damnation, determined not to let their sacrifice be in vain.

    Người anh hùng đã thực hiện nỗ lực cuối cùng dũng cảm để cứu đồng đội của mình khỏi sự nguyền rủa, quyết tâm không để sự hy sinh của mình trở nên vô ích.

  • The believer trembled in fear at the thought of damnation, knowing that their fate was ultimately beyond their control.

    Người có đức tin run rẩy vì sợ hãi khi nghĩ đến sự nguyền rủa, biết rằng số phận của họ cuối cùng nằm ngoài tầm kiểm soát của họ.