sự đau đớn, sự đau khổ
/ˈsʌf(ə)rɪŋ/The word "suffering" has roots in the Old English word "sufferan," which means "to bear, endure, tolerate, or allow." This word, in turn, comes from the Proto-Germanic word "sufiran," meaning "to bear, carry, or endure." Interestingly, "sufferan" was also used in the past to mean "to permit" or "to allow," highlighting a connection between suffering and the act of allowing something unpleasant to happen. The modern word "suffering" carries the meaning of experiencing pain, hardship, or distress.
physical or mental pain
nỗi đau thể xác hoặc tinh thần
Cái chết cuối cùng đã chấm dứt sự đau khổ của cô.
Cuộc chiến này đã gây ra đau khổ lan rộng cho con người.
Những lời chế nhạo của bạn học khiến cô đau khổ về tinh thần.
Những viên thuốc này sẽ làm giảm bớt sự đau khổ của anh ấy trong vài giờ.
Phương Tây đã góp phần gây ra vô số đau khổ ở các nước kém phát triển.
Đó là một cuộc sống đầy đau khổ và đau khổ.
feelings of pain and unhappiness
cảm giác đau đớn và bất hạnh
Nhà tế bần nhằm mục đích xoa dịu nỗi đau của người sắp chết.
All matches