Definition of sin

sinnoun

tội

/sɪn//sɪn/

The word "sin" originates from the Old English word "synn," which means "moral wrongfulness." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*suniz," which is also the source of the Modern German word "Sünde" and the Dutch word "zonde." The Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*swe-," which meant "to commit a mistake" or "to go astray." This root is also the source of other English words such as "sunless" and "unsound." In the context of Christianity, the word "sin" refers to a violation of God's will or a failure to comply with His commandments. The concept of sin was greatly emphasized in Christian theology, particularly during the Middle Ages, and is still central to many Christian beliefs today.

Summary
type danh từ
meaningtội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)
meaning(từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt
type động từ
meaningphạm tội, mắc tội; gây tội
meaningphạm đến, phạm vào
meaningđược phúc mà bạc bẽo vô ơn
namespace

an offence against God or against a religious or moral law

một hành vi phạm tội chống lại Thiên Chúa hoặc chống lại luật tôn giáo hoặc đạo đức

Example:
  • to commit a sin

    phạm tội

  • Confess your sins to God and he will forgive you.

    Hãy thú nhận tội lỗi của bạn với Chúa và Ngài sẽ tha thứ cho bạn.

  • God forgives our sins.

    Chúa tha thứ tội lỗi chúng ta.

  • The Bible says that stealing is a sin.

    Kinh Thánh nói rằng ăn trộm là một tội lỗi.

Extra examples:
  • It's considered a sin to be disrespectful to your parents.

    Việc không tôn trọng cha mẹ được coi là một tội lỗi.

  • Even politicians are not immune from the sins of the flesh.

    Ngay cả các chính trị gia cũng không tránh khỏi tội lỗi xác thịt.

  • Our sons will pay for the sins of their fathers.

    Con cháu chúng tôi sẽ phải trả giá cho tội lỗi của cha chúng.

  • We believe in the forgiveness of sins.

    Chúng ta tin vào sự tha tội.

  • We have repented for past sins. Now it's time to move on.

    Chúng ta đã ăn năn về những tội lỗi trong quá khứ. Bây giờ là lúc phải bước tiếp.

Related words and phrases

the act of breaking a religious or moral law

hành vi vi phạm luật tôn giáo hoặc đạo đức

Example:
  • a life of sin

    một cuộc đời tội lỗi

  • Believers are called on to turn away from sin and embrace a life of prayer.

    Các tín hữu được mời gọi từ bỏ tội lỗi và sống đời cầu nguyện.

Related words and phrases

an action that people think is very bad

một hành động mà mọi người nghĩ là rất xấu

Example:
  • It's a sin to waste taxpayers' money like that.

    Lãng phí tiền thuế của người dân như thế là tội ác.

Related words and phrases

Idioms

be/do something for your sins
(especially British English, informal, humorous)used to say that something that somebody does is like a punishment
  • She works with us in Accounts, for her sins!
  • cover/hide a multitude of sins
    (often humorous)to hide the real situation or facts when these are not good or pleasant
  • She was dressed in loose comfortable clothes that hid a multitude of sins.
  • live in sin
    (old-fashioned or humorous)to live together and have a sexual relationship without being married
    (as) miserable/ugly as sin
    (informal)used to emphasize that somebody is very unhappy or ugly