con bò cái
/kaʊ/Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved into "cow," which has been used in English since the 13th century. Interestingly, the word "cow" has cognates in other languages, including Dutch "koe" and Swedish "ko." The word's etymology is attributed to the Proto-Indo-European root "*gʷou-," which meant "to digest" or "to rear." This root is also connected to other words related to cattle, such as the Latin "gubernare" (to govern) and the Greek "boukos" (ox). So, the next time you say "moo," you can impress your friends with your knowledge of the origins of the word "cow"!
a large animal kept on farms to produce milk or beef
một động vật lớn được nuôi trong trang trại để sản xuất sữa hoặc thịt bò
vắt sữa bò
sữa bò
một đàn bò sữa (= bò nuôi để lấy sữa)
the female of the elephant, whale and some other large animals
con cái của voi, cá voi và một số động vật lớn khác
an offensive word for a woman who you do not like
một từ xúc phạm đến một người phụ nữ mà bạn không thích
an unpleasant person, thing or situation
một người, điều hoặc tình huống khó chịu