Definition of calf

calfnoun

bê, bò con

/kɑːf/

Definition of undefined

The word "calf" has a fascinating history! It originated from Old English and has its roots in Germanic languages. The earliest recorded usage of the word "calf" dates back to around 725 AD in the epic poem "Beowulf". The Old English word "calf" (calfe) is derived from the Proto-Germanic word "*kalbaz", which is further linked to the Proto-Indo-European root "*kel-", meaning "to grow" or "to increase". This root is also seen in other English words such as "gall" and "hill". In Middle English (circa 11th-15th centuries), the word "calf" referred to a young cow or ox, and its modern meaning has remained largely unchanged. The word's evolution showcases the dynamic nature of language, and its connections to other languages provide a glimpse into the complex history of the English language.

Summary
type danh từ, số nhiều calves
meaningcon bê
examplecow in (with) calf: bò chửa
meaningda dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)
meaningthú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)
type danh từ, số nhiều calves
meaningbắp chân
examplecow in (with) calf: bò chửa
meaningphần phủ bắp chân (của tất dài)
namespace

the back part of the leg between the ankle and the knee

phần sau của chân giữa mắt cá chân và đầu gối

Example:
  • I've torn a calf muscle.

    Tôi đã bị rách một bắp chân.

a young cow

một con bò trẻ

Example:
  • The calves are grazed intensively during their first season.

    Những con bê được chăn thả tích cực trong mùa đầu tiên.

  • These calves are reared for beef.

    Những con bê này được nuôi để lấy thịt.

a young animal of some other type such as a young elephant or whale

một động vật trẻ thuộc loại khác như voi con hoặc cá voi

soft thin leather made from the skin of calves, used especially for making shoes and clothing

da mỏng mềm làm từ da bê, đặc biệt được sử dụng để làm giày và quần áo