Definition of contaminate

contaminateverb

làm ô uế

/kənˈtæmɪneɪt//kənˈtæmɪneɪt/

The word "contaminate" comes from the Latin words "contaminare," which means "to dirty" or "to pollute." This Latin verb is a combination of "con," meaning "together," and "tamen," meaning "to taint" or "to stain." In English, the verb "to contaminate" originally meant "to make impure or foul by mixture or association" in the 15th century. Over time, its meaning expanded to include concepts like dirtying or polluting air, water, or soil with pollutants or toxic substances. Today, "contaminate" is commonly used to describe the intentional or unintentional introduction of harmful substances into the environment, leading to pollution and potential harm to living things.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm bẩn, làm ô uế
meaninglàm nhiễm (bệnh)
meaninglàm hư hỏng
exampleto be contaminated by companions: bị bạn xấu làm hư hỏng
namespace

to make a substance or place dirty or no longer pure by adding a substance that is dangerous or carries disease

làm cho một chất hoặc một nơi bị bẩn hoặc không còn tinh khiết bằng cách thêm vào một chất nguy hiểm hoặc mang mầm bệnh

Example:
  • The drinking water has become contaminated with lead.

    Nước uống đã bị nhiễm chì.

  • contaminated blood/food/soil

    máu/thực phẩm/đất bị ô nhiễm

  • a river contaminated by pollution

    một dòng sông bị ô nhiễm bởi ô nhiễm

  • These substances can contaminate groundwater.

    Những chất này có thể gây ô nhiễm nguồn nước ngầm.

  • The water supply in the city has been contaminated with bacteria, causing a health hazard for the residents.

    Nguồn nước cung cấp trong thành phố đã bị ô nhiễm vi khuẩn, gây nguy hiểm cho sức khỏe của người dân.

Related words and phrases

to influence people’s ideas or attitudes in a bad way

để ảnh hưởng đến ý tưởng hoặc thái độ của người dân một cách xấu

Example:
  • They were accused of contaminating the minds of our young people.

    Họ bị buộc tội làm ô nhiễm tâm trí của giới trẻ chúng tôi.