Definition of spoil

spoilverb

chiến lợi phẩm, cướp, cướp đọat

/spɔɪl/

Definition of undefined

The word "spoil" has a fascinating history. Its earliest recorded use dates back to the 14th century, derived from the Old Norse word "spilla," which means "to waste" or "to squander." Initially, the word referred to the act of wasting or destroying something, such as food or resources. Over time, the meaning of "spoil" expanded to include other connotations. In the 16th century, it began to refer to the spoiling of food, particularly meat, that had gone bad. The phrase "to spoil the broth" emerged in the 17th century, meaning to ruin something or make it unfit for use. In modern English, "spoil" can also imply overindulging or pampering someone or something, as in "spoil your child with too many treats." The word's evolution showcases the adaptive nature of language, as it has taken on various meanings and connotations over the centuries.

Summary
type danh từ
meaning(số nhiều) chiến lợi phẩm
examplethese fruit will not spoil with keeping: những quả này để lâu không thối
meaninglợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
examplethe performance was spoilt by the rain: mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
examplethe news spoilt his dinner: tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
meaning(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
exampleto be spoiling for a fight: hậm hực muốn đánh nhau
type ngoại động từ spoiled, spoilt
meaningcướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
examplethese fruit will not spoil with keeping: những quả này để lâu không thối
meaninglàm hư, làm hỏng, làm hại
examplethe performance was spoilt by the rain: mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
examplethe news spoilt his dinner: tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
meaninglàm hư (một đứa trẻ)
exampleto be spoiling for a fight: hậm hực muốn đánh nhau
namespace

to change something good into something bad, unpleasant, etc.

để thay đổi một cái gì đó tốt thành một cái gì đó xấu, khó chịu, vv.

Example:
  • Our camping trip was spoilt by bad weather.

    Chuyến cắm trại của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết xấu.

  • Don't let him spoil your evening.

    Đừng để anh ta làm hỏng buổi tối của bạn.

  • The tall buildings have spoiled the view.

    Các tòa nhà cao tầng đã làm hỏng tầm nhìn.

  • Don't eat too many nuts—you'll spoil your appetite (= will no longer be hungry at the proper time to eat).

    Đừng ăn quá nhiều loại hạt—bạn sẽ làm hỏng cảm giác thèm ăn của mình (= sẽ không còn đói vào thời điểm thích hợp để ăn).

  • I won’t tell you what happens in the last chapter—I don’t want to spoil it for you.

    Tôi sẽ không nói cho bạn biết điều gì xảy ra ở chương cuối—tôi không muốn tiết lộ nó cho bạn.

Extra examples:
  • Don't let the bad weather spoil your trip.

    Đừng để thời tiết xấu làm hỏng chuyến đi của bạn.

  • Her selfish behaviour completely spoiled the evening.

    Hành vi ích kỷ của cô ấy đã làm hỏng hoàn toàn buổi tối.

  • I don't want to spoil things for everyone else.

    Tôi không muốn làm hỏng mọi thứ cho người khác.

  • It would be a pity to spoil the surprise.

    Sẽ thật đáng tiếc nếu làm hỏng sự ngạc nhiên.

  • Now, don't be hard on the children and spoil their fun!

    Bây giờ, đừng khắt khe với bọn trẻ và làm hỏng cuộc vui của chúng!

Related words and phrases

to give a child everything that they ask for and not enough discipline in a way that has a bad effect on their character and behaviour

cung cấp cho một đứa trẻ mọi thứ chúng yêu cầu và không đủ kỷ luật theo cách có ảnh hưởng xấu đến tính cách và hành vi của chúng

Example:
  • She spoils those kids of hers.

    Cô ấy làm hư những đứa trẻ của mình.

  • My grandparents used to spoil me rotten.

    Ông bà tôi thường chiều chuộng tôi một cách thối nát.

Extra examples:
  • He spoils the children with expensive toys.

    Anh ta chiều chuộng bọn trẻ bằng những đồ chơi đắt tiền.

  • Those children are thoroughly spoiled!

    Những đứa trẻ đó thật hư hỏng!

Related words and phrases

to make somebody/yourself happy by doing something special

làm cho ai/chính bạn hạnh phúc bằng cách làm điều gì đó đặc biệt

Example:
  • Why not spoil yourself with a weekend in a top hotel?

    Tại sao không nuông chiều bản thân bằng một ngày cuối tuần ở một khách sạn hàng đầu?

  • He really spoiled me on my birthday.

    Anh ấy thực sự chiều chuộng tôi vào ngày sinh nhật của tôi.

to become bad so that it can no longer be eaten

trở nên xấu đến mức không thể ăn được nữa

Related words and phrases

to mark a ballot paper in a way that is not correct so the vote does not count, especially as a form of protest

đánh dấu phiếu bầu một cách không chính xác để phiếu bầu không được tính, đặc biệt là một hình thức phản đối

Example:
  • The group called on its supporters to spoil their ballot papers.

    Nhóm kêu gọi những người ủng hộ làm hỏng lá phiếu của họ.

Idioms

be spoiling for a fight
to want to fight with somebody very much
spoil the ship for a ha’p’orth/ha’pennyworth of tar
(saying)to cause something good to fail because you did not spend a small but necessary amount of money or time on a small but essential part of it
too many cooks spoil the broth
(saying)if too many people are involved in doing something, it will not be done well