Definition of corrupt

corruptadjective

tham nhũng

/kəˈrʌpt//kəˈrʌpt/

The word "corrupt" has a rich history. It originates from the Latin verb "corruptus," which means "to break" or "to destroy." In medieval Latin, the term "corruptus" was used to describe something that had been contaminated or perverted from its original state. Over time, the word evolved to convey the idea of moral decay or depravity. In the 14th century, the English language adopted the word "corrupt" from French, which borrowed it from Latin. Initially, the word referred to the act of breaking or spoiling something, such as food or wine. Later, its meaning expanded to include moral corruption, meaning the perversion or tainting of something's integrity or principles. Today, "corrupt" is widely used in various contexts, from politics to business, to describe acts of dishonesty, bribery, or the abuse of power.

Summary
type tính từ
meaningbị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ
meaningđồi bại, thối nát, mục nát
meaningbị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...)
type ngoại động từ
meaningmua chuộc, đút lót, hối lộ
meaninglàm hư hỏng, làm đồi bại
meaninglàm hư, làm thối
namespace

willing to use their power to do dishonest or illegal things in return for money or to get an advantage

sẵn sàng sử dụng quyền lực của mình để làm những việc không trung thực hoặc bất hợp pháp để đổi lấy tiền hoặc để có được lợi thế

Example:
  • It was seen as the only way to overthrow a corrupt regime.

    Nó được coi là cách duy nhất để lật đổ một chế độ tham nhũng.

  • They promised to seek out the corrupt officials who had accepted the bribes.

    Họ hứa sẽ truy lùng những quan chức tham nhũng đã nhận hối lộ.

  • one of the most notoriously corrupt city councils

    một trong những hội đồng thành phố khét tiếng tham nhũng nhất

not honest or moral

không trung thực hoặc đạo đức

Example:
  • They had been engaged in corrupt practices.

    Họ đã tham gia vào các hành vi tham nhũng.

  • The whole system is inefficient and corrupt.

    Toàn bộ hệ thống không hiệu quả và tham nhũng.

containing changes or faults, and no longer in the original state

có sự thay đổi hoặc sai sót và không còn ở trạng thái ban đầu

Example:
  • corrupt software

    phần mềm bị hỏng

  • The file on the disk seems to be corrupt.

    Tệp trên đĩa dường như bị hỏng.

Related words and phrases

All matches