to move to or towards a person or place
để di chuyển đến hoặc hướng tới một người hoặc địa điểm
- He left and said he was never coming back.
Anh ra đi và nói rằng anh sẽ không bao giờ quay trở lại.
- He came into the room and shut the door.
Anh vào phòng và đóng cửa lại.
- She comes to work by bus.
Cô ấy đến làm việc bằng xe buýt.
- My son is coming home soon.
Con trai tôi sắp về nhà rồi.
- Come here!
Đến đây!
- Come and see us soon!
Hãy đến và gặp chúng tôi sớm!
- Here comes Jo! (= Jo is coming)
Jo tới đây! (= Jo đang đến)
- There's a storm coming.
Có một cơn bão đang tới.
- They're coming to stay for a week.
Họ sẽ đến ở lại trong một tuần.
- He came towards me.
Anh ấy tiến về phía tôi.
- I hope you can come to Australia to visit us.
Tôi hy vọng bạn có thể đến Úc để thăm chúng tôi.
- It's looks as if there's a storm coming.
Có vẻ như sắp có một cơn bão.
- When is your son coming home?
Khi nào con trai bạn về nhà?
to arrive at or reach a place
đến hoặc đến một nơi
- They continued until they came to a river.
Họ tiếp tục đi cho đến khi đến một con sông.
- She came to work wearing a very smart suit.
Cô ấy đến làm việc với bộ đồ rất sang trọng.
- They came as far as the gate.
Họ đã đi tới tận cổng.
- People came from all over the country.
Mọi người đến từ khắp nơi trên đất nước.
- Your breakfast is coming soon.
Bữa sáng của bạn sắp đến rồi.
- Have any letters come for me?
Có thư nào đến cho tôi không?
- Help came at last.
Sự giúp đỡ cuối cùng đã đến.
- What time did you come (= to my house)?
Bạn đã đến lúc mấy giờ (= đến nhà tôi)?
- People came from all over the world to settle here.
Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến đây định cư.
- Let me know if any more mail comes.
Hãy cho tôi biết nếu có thêm thư đến.
- He came to England by ship.
Anh ấy đến Anh bằng tàu thủy.
- If you come late, the doctor may not be able to see you.
Nếu bạn đến muộn, bác sĩ có thể không khám được cho bạn.
to arrive somewhere in order to do something or get something
đến một nơi nào đó để làm một cái gì đó hoặc nhận được một cái gì đó
- I've come for my book.
Tôi đến để lấy cuốn sách của tôi.
- I've come about my book.
Tôi đến vì cuốn sách của tôi.
- I've come to get my book.
Tôi đến để lấy cuốn sách của tôi.
- He came looking for me.
Anh ấy đến tìm tôi.
- I've come for those books you promised me.
Tôi đến vì những cuốn sách mà anh đã hứa.
- I've come to see Mrs Cooper.
Tôi đến gặp bà Cooper.
to move or travel, especially with somebody else, to a particular place or in order to be present at an event
di chuyển hoặc đi du lịch, đặc biệt là với người khác, đến một địa điểm cụ thể hoặc để có mặt tại một sự kiện
- I've only come for an hour.
Tôi chỉ mới đến được một giờ thôi.
- Thanks for coming (= to my house, party, etc.).
Cảm ơn vì đã đến (= đến nhà tôi, bữa tiệc, v.v.).
- Ten thousand people came to hear him speak.
Mười ngàn người đến nghe ông nói chuyện.
- Are you coming later?
Bạn có đến sau không?
- Are you coming to the club with us tonight?
Tối nay bạn có đến câu lạc bộ với chúng tôi không?
- Come with me—I've got something to show you.
Hãy đi với tôi—tôi có thứ này muốn cho bạn xem.
- Why don't you come skating tonight?
Tại sao bạn không đến trượt băng tối nay?
- Please come to my party on September 10th.
Hãy đến dự bữa tiệc của tôi vào ngày 10 tháng 9.
- Are you coming to the theatre with us this evening?
Tối nay bạn có đến rạp hát với chúng tôi không?
- I'm sorry, I won't be able to come.
Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể đến được.
- Despite all the publicity, not many people came.
Bất chấp mọi sự quảng cáo, không có nhiều người đến.
- If you can't come to the meeting, let us know in advance.
Nếu bạn không thể đến dự cuộc họp, hãy cho chúng tôi biết trước.