Definition of arrive at

arrive atphrasal verb

đến nơi

////

The origin of the word "arrive at" can be traced back to the 16th century. At that time, the phrase "arrive to" was commonly used, meaning to reach a specific destination or location. However, over time, the use of "to" as a preposition in this context became less popular, and "at" replaced it. The verb "arrive" itself comes from the Middle English "ariven," which was derived from the Old French "arrivenue," meaning arrival or coming. This term was adopted from the Latin "advenire," which means "to come to" or "to approach." So, in summary, the phrase "arrive at" is a modernized version of the original phrase "arrive to," where "at" replaced "to" as the preposition due to changes in grammatical usage over time. The term itself represents the action of reaching a specific point or location.

namespace
Example:
  • The suspect finally arrived at the police station for questioning.

    Nghi phạm cuối cùng đã đến đồn cảnh sát để thẩm vấn.

  • After a long and winding journey, the train finally arrived at its destination.

    Sau một hành trình dài quanh co, cuối cùng tàu cũng đến đích.

  • The items were delivered to my home today and I am thrilled that they have finally arrived.

    Hôm nay các sản phẩm đã được giao đến nhà tôi và tôi rất vui mừng vì cuối cùng chúng cũng đã đến nơi.

  • The flight was delayed for several hours, but we finally arrived at our destination late at night.

    Chuyến bay bị hoãn lại nhiều giờ, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng tới nơi vào đêm muộn.

  • The package that I have been eagerly waiting for arrived at my doorstep this morning.

    Gói hàng mà tôi háo hức chờ đợi đã được giao đến tận nhà tôi sáng nay.

  • He arrived at the office early, determined to complete his work before the end of the day.

    Anh đến văn phòng sớm, quyết tâm hoàn thành công việc trước khi kết thúc ngày làm việc.

  • After months of hard work, the students finally arrived at graduation day.

    Sau nhiều tháng nỗ lực, cuối cùng các sinh viên cũng đã đến ngày tốt nghiệp.

  • The band arrived at the stadium just in time for their soundcheck before the concert.

    Ban nhạc đã đến sân vận động vừa kịp lúc để kiểm tra âm thanh trước buổi hòa nhạc.

  • She arrived at the party fashionably late and caused a stir as soon as she walked in.

    Cô ấy đến dự tiệc khá muộn và gây náo loạn ngay khi bước vào.

  • The results of the study finally arrived, and they were more revealing than we expected.

    Cuối cùng, kết quả nghiên cứu đã có và chúng tiết lộ nhiều điều hơn chúng tôi mong đợi.