Definition of drop by

drop byphrasal verb

ghé qua

////

The phrase "drop by" is a common colloquial expression used in English-speaking countries to invite someone to pay a brief and uncertain visit. The expression originated in the late 19th century, as a shortening of the phrase "drop in," which came from the nautical term "drop anchor" or "drop down." In the late 1800s, "drop in" became a popular term in Britain, particularly in American English, to mean an unscheduled or unexpected visit. It also came to be used as a more polite and less direct alternative to simply dropping by without giving prior notice. However, the phrase "drop by" became more popular in the 1940s and 50s, particularly in the United States, as a contraction of "drop in by" or "drop over by," which made it a more concise and convenient invitation. The expression "drop by" is still widely used today, especially in informal settings, and has become a common part of everyday language. In essence, "drop by" is a friendly invitation to come and see someone without a specific time or reason being given.

namespace
Example:
  • Jon dropped by the coffee shop on his way to work to grab a quick latte.

    Trên đường đi làm, Jon ghé qua quán cà phê để mua một cốc latte.

  • My cousin unexpectedly dropped by yesterday evening and we spent hours reminiscing about old times.

    Anh họ tôi bất ngờ ghé thăm vào tối qua và chúng tôi đã dành hàng giờ để ôn lại những kỷ niệm ngày xưa.

  • I dropped by the florist to pick up a bouquet of flowers for my friend's birthday.

    Tôi ghé qua cửa hàng hoa để mua một bó hoa tặng sinh nhật bạn tôi.

  • After work, I stopped by the library to return a few books and browsed the new arrivals.

    Sau giờ làm việc, tôi ghé qua thư viện để trả một vài cuốn sách và xem qua những cuốn sách mới.

  • I dropped by the grocery store on my way home to pick up a few essentials that I forgot to grab earlier in the week.

    Tôi ghé qua cửa hàng tạp hóa trên đường về nhà để mua một số đồ dùng thiết yếu mà tôi đã quên mua vào đầu tuần.

  • My neighbor dropped by with a plate of freshly baked cookies as a surprise.

    Người hàng xóm của tôi ghé qua mang theo một đĩa bánh quy mới nướng làm quà bất ngờ.

  • I dropped by the dry cleaners to pick up my suit that I had left there the previous week.

    Tôi ghé qua tiệm giặt khô để lấy bộ đồ mà tôi đã để lại ở đó vào tuần trước.

  • The postal service dropped by to deliver a package that had been delayed in transit.

    Dịch vụ bưu chính đã ghé qua để chuyển một gói hàng bị chậm trễ trong quá trình vận chuyển.

  • During my lunch break, I dropped by the park to take a quick walk and enjoy the fresh air.

    Trong giờ nghỉ trưa, tôi ghé qua công viên để đi bộ và tận hưởng không khí trong lành.

  • My sister dropped by to say hello and we spent the afternoon catching up on each other's news.

    Chị gái tôi ghé qua chào hỏi và chúng tôi dành cả buổi chiều để cập nhật tin tức của nhau.