đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan, sự đi thăm, sự thăm viếng
/ˈvɪzɪt/The word "visit" has its roots in the Old French word "visiter," which is derived from the Latin "visitare," meaning "to see" or "to visit." The Latin word is a combination of "vis-" (to see) and "-itare" (to go), and it was used to describe the act of going to see someone or something. In English, the word "visit" has been in use since the 13th century, and it initially meant "to go to see someone or something in order to show kindness, affection, or goodwill." Over time, the meaning of the word expanded to include temporary visits, such as visiting a friend or family member, as well as official visits, such as a diplomatic visit to a foreign country. Today, the word "visit" is used to describe a wide range of social and official interactions.
to go to see a person or a place for a period of time
đi gặp một người hoặc một địa điểm trong một khoảng thời gian
Bố mẹ tôi sẽ đến thăm tôi vào tuần tới.
đi thăm bạn bè/gia đình
Nó trông giống như một nơi đáng yêu để ghé thăm.
đến thăm một đất nước/thành phố/thị trấn
đến thăm một bảo tàng / đền thờ
đến thăm bệnh viện/văn phòng
đến thăm một ngôi nhà / ngôi nhà
Cô đi thăm họ hàng ở xứ Wales.
Thủ tướng đang thăm Nhật Bản vào thời điểm này.
Bạn nên đến gặp nha sĩ ít nhất hai lần một năm.
Đây là khu vực hiếm khi được người châu Âu ghé thăm.
Lần đầu tiên tôi đến thăm New York vào năm 1991.
Ông dự định đến thăm Trung Quốc vào cuối tháng này.
Thời gian tốt nhất để ghé thăm là vào mùa khô mùa đông.
Dự kiến sẽ có một triệu người đến thăm bảo tàng trong 12 tháng tới.
Chúng tôi vừa về thăm ông bà tôi.
Hãy nhớ ghé thăm chúng tôi vào lần tới khi bạn ở London.
Tôi đến thăm cô ấy ở bệnh viện.
Jason mời chúng tôi đến thăm trang trại của anh ấy.
to go to a website on the internet
để truy cập một trang web trên internet
Để biết thêm thông tin truy cập trang web của chúng tôi.
để truy cập một trang/trang
to stay somewhere for a short time
ở lại một nơi nào đó trong một thời gian ngắn
Chúng tôi không sống ở đây. Chúng tôi chỉ đi thăm thôi.
Tàu thỉnh thoảng ghé thăm đảo.
Hồ cũng được hải cẩu ghé thăm vào mùa hè.
to make an official visit to somebody, for example to perform checks or give advice
đến thăm chính thức ai đó, ví dụ để thực hiện kiểm tra hoặc đưa ra lời khuyên
Thanh tra chính phủ đang đến thăm các trường học trong khu vực.
Các quan chức của Hội đồng sẽ đến thăm các cơ sở để kiểm tra việc sắp xếp an toàn.