Definition of coax from

coax fromphrasal verb

dụ dỗ từ

////

The phrase "coax from" has its origins in the early 19th century when the word "coax" was used to describe the action of persuading or cajoling. The verb "coax" can be traced back to the Old French word "cocher" meaning "to urge on" or "to stimulate". This word eventually evolved into the Middle English term "coccen" which referred to someone who encouraged or urged others on. In the 17th century, the term "coax" came to be associated with animals and specifically their food. Farmers would use a special device called a coax, which consisted of a long, thin stick with a cup-like tool at the end, to coax or persuade chickens and other animals to consume their food. This device was called a "coax" because it was used to coax the animals to eat. By the late 18th century, the word "coax" was being used to describe the act of persuading or encouraging people to do something. It eventually came to be used in the expression "coax from" which refers to the act of persuading someone or something to yield or release something voluntarily or involuntarily. This phrase was first recorded in print in the mid-19th century. In conclusion, the phrase "coax from" is derived from the Middle English word "coccen", which was used in the 17th century to describe someone who encouraged or urged animals to eat. The word eventually evolved to describe the action of persuading people to release or yield something, resulting in the expression "coax from".

namespace
Example:
  • The police officer coaxed the suspect out of the building with soothing words and gentle persuasion.

    Viên cảnh sát đã dụ nghi phạm ra khỏi tòa nhà bằng những lời lẽ nhẹ nhàng và sự thuyết phục nhẹ nhàng.

  • The vet coaxed the frightened cat out from under the couch using a laser pointer.

    Bác sĩ thú y đã dùng đèn laser để dụ con mèo đang sợ hãi ra khỏi gầm ghế.

  • The chef coaxed rich, aromatic flavors from the ingredients with careful tending and patience on the stove.

    Đầu bếp đã khéo léo tạo ra hương vị thơm ngon, đậm đà từ các nguyên liệu bằng sự chăm chút và kiên nhẫn trên bếp.

  • The business coach coaxed the sales team to reach their full potential with positive feedback and strategic advice.

    Huấn luyện viên kinh doanh đã thuyết phục đội ngũ bán hàng phát huy hết tiềm năng của họ bằng phản hồi tích cực và lời khuyên chiến lược.

  • The travel agent coaxed the family to pack light for their trip with promises of adventures ahead and lightened luggage.

    Đại lý du lịch thuyết phục gia đình đóng gói hành lý nhẹ nhàng cho chuyến đi với lời hứa về những cuộc phiêu lưu phía trước và hành lý nhẹ hơn.

  • The therapist coaxed the patient to confront their deepest fears and inner conflicts in a safe and supportive environment.

    Nhà trị liệu đã thuyết phục bệnh nhân đối mặt với nỗi sợ hãi sâu sắc nhất và xung đột nội tâm của họ trong một môi trường an toàn và được hỗ trợ.

  • The musician coaxed the guitar to sing with delicate fingers and a practiced touch.

    Người nhạc sĩ đã thúc cây đàn guitar hát bằng những ngón tay thanh mảnh và kỹ thuật điêu luyện.

  • The MP coaxed the freshman politicians into voting for the bill with honeyed words and well-prepared arguments.

    Vị đại biểu quốc hội này đã thuyết phục các chính trị gia mới bỏ phiếu cho dự luật bằng những lời lẽ ngọt ngào và những lập luận được chuẩn bị kỹ lưỡng.

  • The dog trainer coaxed the puppy from chewing on shoes to playing gently with her toys.

    Người huấn luyện chó đã dụ chú chó con từ việc nhai giày sang chơi nhẹ nhàng với đồ chơi của nó.

  • The friend coaxed the introvert to come out of their shell with a subtle mix of encouragement and gentle teasing.

    Người bạn đã thuyết phục người hướng nội này thoát khỏi vỏ bọc của mình bằng cách khuyến khích và trêu chọc nhẹ nhàng.