se se lạnh
/ˈtʃɪli//ˈtʃɪli/The word "chilly" traces its roots back to the Old English word "cēol," meaning "cold." Over time, "cēol" evolved into "chille," a word for a shivering sensation. By the 16th century, "chille" had morphed into "chilly," initially referring to a person feeling cold. The word expanded to describe anything producing a cold sensation, including weather and food. "Chilly" embodies the feeling of being cold, a legacy directly inherited from its ancient origins.
too cold to be comfortable
quá lạnh để có thể thoải mái
Hôm nay trời lạnh.
Tôi cảm thấy ớn lạnh.
Không khí bên ngoài lạnh lẽo khi tôi bước ra khỏi nhà mà không mang áo khoác.
Buổi tối lạnh lẽo khiến tôi muốn cuộn mình trong chăn và đọc một cuốn sách hay.
Tôi quấn chặt chiếc khăn quanh cổ để tránh gió lạnh.
Cô bắt đầu cảm thấy ớn lạnh.
Chúng tôi bắt đầu thấy hơi lạnh.
Mang theo một chiếc áo khoác. Nó có thể trở nên lạnh sau đó.
Cô bị bắt phải đợi ở hành lang lạnh lẽo.
Căn phòng lạnh lẽo đến khó chịu.
not friendly
không thân thiện
Những vị khách được đón tiếp lạnh lùng.
“Tôi xin lỗi,” em gái cô nói với giọng lạnh lùng.
Họ gặp nhau với sự đón tiếp lạnh lùng của mẹ tôi.