Definition of wintry

wintryadjective

mùa đông

/ˈwɪntri//ˈwɪntri/

The word "wintry" can be traced back to the Old English adjective "winterig," which means "belonging to winter." The Old English word was derived from the Old Norse "vatr," meaning "water," which referred to the melting snow in winter, and the Old English word "regn," meaning "rain," which referred to the rain that fell on the snow. The phrase "wintry vanderer" can be found in the works of the English poet Thomas Gray, in his poem "Elegy Written in a Country Churchyard." The poem describes a traveler brave enough to journey through the winter landscape, and the term "wintry" is used to highlight the harshness and bitterness of the winter weather. In modern English, the word "wintry" is still commonly used to describe the bleak and chilly atmosphere of winter. It is derived from the Old English "winterig," which was simplified over time, eventually becoming "wintry" in Middle English. Today, the word is used to convey a sense of crispness, coldness, and introspection that is often associated with the winter season.

Summary
type tính từ
meaninglạnh giá; hiu hắt m đạm như mùa đông
examplewintery weather: thời tiết lạnh giá
meaning(nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((như) winterly)
namespace

typical of winter; cold

điển hình của mùa đông; lạnh lẽo

Example:
  • wintry weather

    thời tiết lạnh giá

  • She gazed out at the wintry landscape.

    Cô nhìn ra khung cảnh mùa đông.

  • wintry showers (= of snow)

    mưa mùa đông (= tuyết)

  • The wintry landscape was painted in shades of white and gray, with a crisp chill in the air that bit at your nose and ears.

    Phong cảnh mùa đông được tô điểm bằng những sắc trắng và xám, cùng luồng không khí lạnh buốt giá phả vào mũi và tai bạn.

  • As the snow fell softly from the sky, creating a tranquil and wintry scene, one could hear the silence broken only by the crunching of boots beneath the powder.

    Khi tuyết rơi nhẹ từ bầu trời, tạo nên khung cảnh yên tĩnh và mùa đông, người ta chỉ có thể nghe thấy sự im lặng bị phá vỡ bởi tiếng giày lạo xạo dưới lớp tuyết.

Extra examples:
  • It was a cold wintry morning.

    Đó là một buổi sáng mùa đông lạnh giá.

  • The weather will turn wintry over the next few days.

    Thời tiết sẽ chuyển sang mùa đông trong vài ngày tới.

  • Their breath steamed in the wintry air.

    Hơi thở của họ bốc khói trong không khí mùa đông.

  • There will still be one or two wintry showers around.

    Xung quanh vẫn sẽ có một hoặc hai cơn mưa rào mùa đông.

not friendly

không thân thiện

Example:
  • a wintry smile

    nụ cười mùa đông

Related words and phrases