đủ khả năng, đủ tư cách, điều kiện
/ˈkwɒlɪfʌɪ/The word "qualify" has its roots in the Latin words "qualis" meaning "what kind" and "facere" meaning "to make". In the 14th century, the verb "qualify" emerged, initially meaning "to make of a certain kind" or "to shape or form in a certain manner". Over time, the meaning of "qualify" evolved to encompass several senses, such as: * To test or prove the quality of something * To attribute a quality or characteristic to something * To distinguish or separate something by its quality * To reduce or undermine the impact of something Today, "qualify" is widely used in various contexts, including linguistics, philosophy, and everyday conversation. Despite its changes in meaning, the word "qualify" remains rooted in its Latin origins, emphasizing the importance of defining and distinguishing differences.
to reach the standard of ability or knowledge needed to do a particular job, for example by completing a course of study or passing exams
đạt được tiêu chuẩn về khả năng hoặc kiến thức cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể, ví dụ bằng cách hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua các kỳ thi
Mất bao lâu để đủ điều kiện?
Anh ấy đã đủ tiêu chuẩn trở thành bác sĩ vào năm ngoái.
Cô đã dành bảy năm để học luật.
to give somebody the skills and knowledge they need to do something
để cung cấp cho ai đó những kỹ năng và kiến thức họ cần để làm điều gì đó
Khóa đào tạo này sẽ giúp bạn có đủ điều kiện để có được công việc tốt hơn.
Bài kiểm tra đủ điều kiện cho bạn lái xe hạng nặng.
to be of a high enough standard to enter a competition; to defeat another person or team in order to enter or continue in a competition
có tiêu chuẩn đủ cao để tham gia cuộc thi; đánh bại người khác hoặc đội để tham gia hoặc tiếp tục trong một cuộc thi
Anh ấy đã không thể vượt qua vòng loại.
Hàn Quốc đã vượt qua vòng chung kết khi đánh bại Ý với tỷ số 6–1.
Họ đủ điều kiện tham dự World Cup.
to have or give somebody the right to do something
có hoặc cho ai đó quyền làm điều gì đó
Để đủ điều kiện, bạn phải sống ở đất nước này ít nhất ba năm.
Nếu bạn sống trong khu vực, bạn đủ điều kiện để có được giấy phép đậu xe.
Để đủ điều kiện nhận học bổng, sinh viên phải chứng minh được tiềm năng học tập xuất sắc.
Nền tảng giáo dục, sở thích và lịch sử gia đình của bạn là một số điều có thể giúp bạn đủ điều kiện.
Việc trả phí không tự động đủ điều kiện để bạn trở thành thành viên.
Bạn sẽ tự động đủ điều kiện nhận lương hưu.
những người đủ điều kiện nhận trợ cấp vì lý do khuyết tật
Tư cách thành viên của chương trình đủ điều kiện để bạn được giảm giá.
Bạn phải trên 60 tuổi mới đủ điều kiện.
to have the right qualities to be described as a particular thing
có những phẩm chất phù hợp để được mô tả như một điều cụ thể
Bạn có nghĩ chiếc váy này đủ tiêu chuẩn để mặc vào buổi tối không?
Đó là một tòa nhà cũ, nhưng điều đó không đủ tiêu chuẩn để coi nó là một di tích cổ!
to add something to a previous statement to make the meaning less strong or less general
thêm một cái gì đó vào một tuyên bố trước đó để làm cho ý nghĩa ít mạnh mẽ hơn hoặc ít chung chung hơn
Tôi muốn xác nhận những gì tôi đã nói trước đó—tôi không có ý là anh ấy không thể làm được công việc, chỉ là anh ấy cần sự giám sát.
to describe another word in a particular way
để mô tả một từ khác theo một cách cụ thể
Trong 'cánh cửa mở', 'mở' là một tính từ bổ nghĩa cho 'cánh cửa'.