Definition of capitulate

capitulateverb

đầu hàng

/kəˈpɪtʃuleɪt//kəˈpɪtʃuleɪt/

The word "capitulate" has a fascinating origin. It comes from the Latin word "capitulare," which means "to make a treaty or agreement." This Latin term is derived from "capitulum," meaning "head" or "chief," and "capitulare," meaning "to divide" or "to arrange." In the 14th century, the Latin phrase "capitulare" was borrowed into Middle English as "capitulaten," meaning "to make a treaty or agreement." Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the 16th century, "capitulate" had acquired its modern meaning: "to surrender or give up under pressure, often in favor of a more favorable agreement." Today, the word is used to describe a voluntary surrender, often in military or political contexts.

Summary
type nội động từ
meaningđầu hàng ((thường) là có điều kiện)
namespace

to agree to do something that you have been refusing to do for a long time

đồng ý làm điều gì đó mà bạn đã từ chối làm từ lâu

Example:
  • They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands.

    Cuối cùng họ buộc phải đầu hàng trước yêu cầu của bọn khủng bố.

  • The rebels demanded that the government capitulate to their demands, but the authorities refused to do so.

    Phe nổi loạn yêu cầu chính phủ đầu hàng theo yêu cầu của họ, nhưng chính quyền đã từ chối.

  • After weeks of intense negotiations, the two sides finally reached a peace agreement, with neither side fully capitulating to the other's demands.

    Sau nhiều tuần đàm phán căng thẳng, cuối cùng hai bên đã đạt được một thỏa thuận hòa bình, trong đó không bên nào hoàn toàn nhượng bộ trước yêu cầu của bên kia.

  • The country's economy was in a state of crisis, forcing the government to capitulate to the demands of international lenders in order to avoid default.

    Nền kinh tế đất nước đang trong tình trạng khủng hoảng, buộc chính phủ phải chấp nhận yêu cầu của các chủ nợ quốc tế để tránh vỡ nợ.

  • The defending team put up a valiant effort, but the opposition ultimately proved to be too strong, forcing the former to capitulate and concede defeat.

    Đội phòng thủ đã nỗ lực hết mình, nhưng cuối cùng đối thủ tỏ ra quá mạnh, buộc đội trước phải đầu hàng và chấp nhận thất bại.

to stop resisting an enemy and accept that you are defeated

ngừng chống lại kẻ thù và chấp nhận rằng bạn đã bị đánh bại

Example:
  • The town capitulated after a three-week siege.

    Thị trấn đầu hàng sau ba tuần bị bao vây.

Related words and phrases