Definition of broiler

broilernoun

thịt nướng

/ˈbrɔɪlə(r)//ˈbrɔɪlər/

The word "broiler" originally referred to a young chicken, specifically one raised for roasting. It evolved from the Old French word "brouiller," meaning "to stir or confuse," referencing the way chickens were often moved around in their enclosures. This connection to movement and activity led to the word "broiler" being used for cooking devices that use direct, intense heat to quickly cook food, mimicking the way a young chicken was roasted. Over time, "broiler" came to encompass both the cooking method and the appliance itself.

Summary
type danh từ
meaningngười hay gây sự, người hay gây gỗ
type danh từ
meaningvỉ nướng thịt
meaninggà giò (để nướng)
meaningngày nóng như thiêu như đốt
namespace

a young chicken suitable for broiling or roasting

một con gà non thích hợp để nướng hoặc quay

the part inside the oven of a cooker that directs heat downwards to cook food that is placed under it

bộ phận bên trong lò của nồi cơm điện truyền nhiệt xuống dưới để nấu thức ăn được đặt bên dưới nó

Example:
  • Place under a hot broiler until brown.

    Đặt dưới lò nướng nóng cho đến khi có màu nâu.

Related words and phrases