a weapon used for shooting arrows, consisting of a long curved piece of wood or metal with a tight string joining its ends
một loại vũ khí dùng để bắn tên, bao gồm một miếng gỗ hoặc kim loại cong dài có dây buộc chặt ở hai đầu
- He was armed with a bow and arrow.
Anh ta được trang bị một cây cung và mũi tên.
- She drew and aimed her bow.
Cô kéo và nhắm cây cung của mình.
a knot with two loops and two loose ends which is used for decoration on clothes, in hair, etc. or for tying shoes
nút thắt có hai vòng và hai đầu lỏng dùng để trang trí trên quần áo, trên tóc, v.v. hoặc để buộc giày
- to tie your shoelaces in a bow
buộc dây giày của bạn thành một chiếc nơ
- Her hair was tied back in a neat bow.
Tóc cô được buộc lại thành một chiếc nơ gọn gàng.
- a dress decorated with bows and ribbons
một chiếc váy được trang trí bằng nơ và ruy băng
- Can you tie a bow?
Bạn có thể thắt nơ được không?
- She tied the ribbon into a neat bow.
Cô buộc dải ruy băng thành một chiếc nơ gọn gàng.
a long thin piece of wood with thin string stretched along it, used for playing musical instruments such as the violin
một miếng gỗ mỏng dài có dây mỏng căng dọc theo nó, dùng để chơi các nhạc cụ như violin
- She drew the bow across the strings.
Cô ấy kéo cây cung ngang qua dây đàn.