Definition of dip

dipverb

nhúng

/dɪp//dɪp/

The word "dip" has its roots in Old English and is derived from the Proto-Germanic word "dipiz". This word is also related to the Proto-Indo-European root "dheb-", which means "to dip" or "to lower". In Old English, the word "dip" was used to describe the act of dipping something into a liquid or substance. For example, "dipian" meant "to dip" and "dipes" meant "a dip". The word "dip" has evolved over time to have multiple meanings, including a downward slope or incline, a temporary immersion in a liquid, and a type of snack food consisting of crispy fried chips served with a tasty dip. Today, the word "dip" is widely used in many languages and is a common part of everyday language and culture.

Summary
type danh từ
meaningsự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)
exampleto dip one's finger in water: nhúng ngón tay vào nước
exampleto dip one's pen in ink: nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
meaningsự đầm mình, sự tắm (ở biển)
examplesun dips below harizon: mặt trời chìm xuống dưới chân trời
examplescale dips: cán cân nghiêng đi
examplebird dips and rises in the flight: trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
meaninglượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu)
type ngoại động từ
meaningnhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống
exampleto dip one's finger in water: nhúng ngón tay vào nước
exampleto dip one's pen in ink: nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
meaningngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
examplesun dips below harizon: mặt trời chìm xuống dưới chân trời
examplescale dips: cán cân nghiêng đi
examplebird dips and rises in the flight: trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
meaning(: up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu)
namespace

to put something quickly into a liquid and take it out again

nhanh chóng cho cái gì đó vào chất lỏng và lấy nó ra lần nữa

Example:
  • He dipped the brush into the paint.

    Anh nhúng cọ vào sơn.

  • Dip your hand in to see how hot the water is.

    Nhúng tay vào xem nước nóng đến mức nào.

  • The fruit had been dipped in chocolate.

    Trái cây đã được nhúng vào sô cô la.

Extra examples:
  • He dipped his finger in the water

    Anh ấy nhúng ngón tay vào nước

  • Quickly dip the tomatoes in boiling water.

    Nhúng nhanh cà chua vào nước sôi.

  • She dipped the brush lightly in the varnish.

    Cô nhúng nhẹ bàn chải vào lớp sơn bóng.

to go downwards or to a lower level; to make something do this

đi xuống hoặc xuống mức thấp hơn; làm cái gì đó làm điều này

Example:
  • The sun dipped below the horizon.

    Mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.

  • Sales for this quarter have dipped from 38.7 million to 33 million.

    Doanh thu trong quý này đã giảm từ 38,7 triệu xuống còn 33 triệu.

  • The road dipped suddenly as we approached the town.

    Con đường đột ngột dốc xuống khi chúng tôi đến gần thị trấn.

  • The plane dipped its wings.

    Máy bay đã xòe cánh.

Extra examples:
  • He dipped his head as he went through the doorway.

    Anh cúi đầu khi đi qua ngưỡng cửa.

  • His head dipped towards her.

    Đầu anh cúi về phía cô.

  • Support dipped sharply to 51 per cent.

    Tỷ lệ ủng hộ giảm mạnh xuống còn 51%.

  • The road dipped steeply down into the town.

    Con đường dốc xuống thị trấn.

  • The sun was slowly dipping out of sight.

    Mặt trời dần khuất bóng.

Related words and phrases

if you dip your headlights when driving a car at night, you make the light from them point down so that other drivers do not have the light in their eyes

Nếu bạn hạ đèn pha khi lái xe vào ban đêm, bạn sẽ làm cho ánh sáng từ đèn chiếu xuống để những người lái xe khác không bị ánh sáng chiếu vào mắt họ

when farmers dip animals, especially sheep, they put them in a bath of a liquid containing chemicals in order to kill insects, etc.

Khi người nông dân nhúng động vật, đặc biệt là cừu, họ cho chúng vào bồn nước có chứa hóa chất để diệt côn trùng, v.v.

Idioms

dip into your pocket
(informal)to spend some of your own money on something
  • She was forced to dip into her own pocket to pay for the repairs.
  • dip a toe in/into something | dip a toe in/into the water
    (informal)to start doing something very carefully to see if it will be successful or not
  • We decided to dip a toe in the computer games market.