Definition of curve

curvenoun

đường cong, đường vòng, cong, uốn cong

/kəːv/

Definition of undefined

The word "curve" has its roots in Old French. The Latin word "curvus," meaning "bent" or "crooked," is the source of the Old French word "cuerve," which referred to a curved shape or a bend. The Old French word was later adopted into Middle English as "curve" in the 14th century. In the earliest uses of the word, it referred to a physical shape or a bending of something, such as a curve of a road or a curve of a bone. Over time, the meaning of the word expanded to include abstract curves, such as the curve of a mathematical function or the curve of a narrative. Today, the word "curve" is used in a wide range of contexts, from physics and mathematics to art and design, to describe a variety of shapes and bends. Despite its complex evolution, the word "curve" remains a staple of the English language, providing a concise and descriptive way to talk about the bent and twisted shapes that surround us.

Summary
type danh từ
meaningđường cong, đường vòng, chỗ quanh co
examplethe road curves round the hillside: con đường uốn quanh sườn đồi
type động từ
meaningcong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh
examplethe road curves round the hillside: con đường uốn quanh sườn đồi
namespace

a line or surface that bends gradually; a smooth bend

một đường hoặc bề mặt uốn cong dần dần; một khúc cua mượt mà

Example:
  • He admired the delicate curve of her ear.

    Anh ngưỡng mộ đường cong thanh tú của tai cô.

  • The pattern was made up of straight lines and curves.

    Mô hình được tạo thành từ các đường thẳng và đường cong.

  • a curve in the road

    một khúc cua trên đường

  • The driver lost control on a curve and the vehicle hit a tree.

    Người lái xe mất lái trên một khúc cua và chiếc xe đâm vào một cái cây.

  • The program automatically plots the curve on a graph.

    Chương trình tự động vẽ đường cong trên biểu đồ.

  • This figure shows the population curve for the last hundred years.

    Hình này cho thấy đường cong dân số trong một trăm năm qua.

Extra examples:
  • He slowed down to negotiate the curve.

    Anh ta giảm tốc độ để vượt qua khúc cua.

  • Slow down at the curves.

    Giảm tốc độ khi vào cua.

  • The car vanished around a curve.

    Chiếc xe biến mất sau một khúc cua.

  • The road follows the coast in a wide curve.

    Con đường men theo bờ biển theo một đường cong rộng.

  • The road went around in a tight curve.

    Con đường đi vòng quanh trong một khúc cua hẹp.

Related words and phrases

a ball that moves in a curve when it is thrown to the batter

một quả bóng chuyển động theo đường cong khi nó được ném vào người đánh bóng

something that is unexpected and difficult to deal with

một cái gì đó bất ngờ và khó giải quyết

curving shapes that form part of a woman's body

những đường cong hình thành nên một phần cơ thể phụ nữ

Example:
  • The supermodel showed off her famous curves in a figure-hugging red dress.

    Siêu mẫu khoe đường cong nổi tiếng trong bộ váy đỏ ôm sát cơ thể.

  • The evening dress hugged her curves beautifully.

    Chiếc váy dạ hội ôm sát đường cong của cô tuyệt đẹp.

Idioms

ahead of/behind the curve
(especially North American English, business)in advance of or behind a particular trend
  • Our expert advice will help you stay ahead of the curve.
  • We've fallen behind the curve when it comes to developing new digital products.
  • flatten the curve
    to manage the rate or quantity of something so that it does not increase too much within a short period of time
  • These measures are intended to flatten the curve of new infections in order to reduce the load on hospitals.