Definition of behind

behindpreposition

sau, ở đằng sau

/bɪˈhʌɪnd/

Definition of undefined

The word "behind" has its origins in Old English. In Old English, the word "behind" was spelled as "bēhīnd" and was an adverb that meant "followed by" or "after". This word is derived from the prefix "be-" meaning "to be" or "to become" and the suffix "-hīnd" meaning "after" or "following". In Old English, the word "behind" was used to describe the position of one thing behind another. For example, "the house behind the hill" meant the house was located after the hill. Over time, the meaning of the word expanded to include the sense of spatial proximity, meaning something was situated aft of something else. In Modern English, the word "behind" is used in a variety of contexts, including spatial relationships, temporal sequences, and figurative expressions. Despite its evolution, the word "behind" remains a fundamental part of the English language, used daily by millions of people around the world.

Summary
type phó từ
meaningsau, ở đằng sau
examplebehind the door: đằng sau cửa
exampleto do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai
examplebehind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
meaningchậm, trễ
examplehe is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp
exampleto be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm
type giới từ
meaningsau, ở đằng sau
examplebehind the door: đằng sau cửa
exampleto do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai
examplebehind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
meaningkém
examplehe is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp
exampleto be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm
meaningtìm hiểu động cơ của ai, tìm hiểu ẩn ý của ai
namespace

at or towards the back of somebody/something, and often hidden by it or them

ở hoặc về phía sau của ai đó/cái gì đó và thường bị nó hoặc họ che giấu

Example:
  • Who's the girl standing behind Jan?

    Cô gái đứng đằng sau Jan là ai?

  • Stay close behind me.

    Hãy ở sát phía sau tôi.

  • a small street behind the station

    một con phố nhỏ phía sau nhà ga

  • She glanced behind her.

    Cô liếc nhìn về phía sau.

  • Don't forget to lock the door behind you (= when you leave).

    Đừng quên khóa cửa phía sau bạn (= khi bạn rời đi).

  • The sun disappeared behind the clouds.

    Mặt trời biến mất sau những đám mây.

Related words and phrases

making less progress than somebody/something

tiến bộ ít hơn ai/cái gì

Example:
  • He's behind the rest of the class in reading.

    Anh ấy đứng sau các bạn còn lại trong lớp về môn đọc.

  • We're behind schedule (= late).

    Chúng tôi đang chậm tiến độ (= trễ).

giving support to or approval of somebody/something

ủng hộ hoặc tán thành ai/cái gì

Example:
  • She knew that, whatever she decided, her family was right behind her.

    Cô biết rằng, dù cô quyết định thế nào đi nữa, gia đình vẫn ở ngay phía sau cô.

responsible for starting or developing something

chịu trách nhiệm bắt đầu hoặc phát triển một cái gì đó

Example:
  • What's behind that happy smile (= what is causing it)?

    Điều gì đằng sau nụ cười hạnh phúc đó (= điều gì gây ra nó)?

  • He was the man behind the plan to build a new hospital.

    Ông là người đứng sau kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới.

used to say that something is in somebody’s past

dùng để nói rằng điều gì đó đã thuộc về quá khứ của ai đó

Example:
  • The accident is behind you now, so try to forget it.

    Tai nạn đã ở phía sau bạn rồi, nên hãy cố gắng quên nó đi.

  • She has ten years' useful experience behind her.

    Cô ấy có mười năm kinh nghiệm hữu ích đằng sau mình.