Definition of closed

closedadjective

bảo thủ, không cởi mở, khép kín

/kləʊzd/

Definition of undefined

The word "closed" originates from the Old English word "clēosan," meaning "to shut, enclose, or fasten." It evolved from the Proto-Germanic word "klōsōną," which itself comes from the Proto-Indo-European root "*kleu-," meaning "to close, shut, or bind." This root connects "closed" to other related words like "clothe," "clutch," and "cleave," all referencing the idea of something being shut, held, or bound together.

Summary
typetính từ
meaningbảo thủ
meaningkhông cởi mở, khép kín
typeDefault_cw
meaningđóng, kín
meaningabsolutely c. đóng tuyệt đối
meaningalgebraically c. đóng đại số
namespace

shut

đóng lại

Example:
  • Keep the door closed.

    Giữ cửa luôn đóng.

  • He was slumped in a chair and his eyes were closed.

    Anh ta ngồi phịch xuống ghế và nhắm mắt lại.

  • Store any leftovers in a closed container in the fridge.

    Bảo quản thức ăn thừa trong hộp kín trong tủ lạnh.

Extra examples:
  • Her eyes were half closed.

    Đôi mắt cô nhắm lại một nửa.

  • Her mouth was tightly closed.

    Miệng cô bị đóng chặt.

  • Keep that door closed, will you?

    Hãy đóng cánh cửa đó lại nhé?

  • Make sure the lid is completely closed.

    Đảm bảo nắp được đóng hoàn toàn.

  • She was squinting through almost closed eyes.

    Cô ấy đang nheo mắt với đôi mắt gần như nhắm nghiền.

shut, especially of a shop or public building that is not open for a period of time

đóng cửa, đặc biệt là cửa hàng hoặc tòa nhà công cộng không mở cửa trong một khoảng thời gian

Example:
  • The museum is closed on Mondays.

    Bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai.

  • This road is closed to traffic.

    Con đường này không cho xe cộ qua lại.

  • The park was closed to the public.

    Công viên đã đóng cửa cho công chúng.

  • The building is closed for repairs.

    Tòa nhà đóng cửa để sửa chữa.

Extra examples:
  • The library will remain closed until next week.

    Thư viện sẽ vẫn đóng cửa cho đến tuần sau.

  • Twenty miles of beaches were officially closed to the public.

    Hai mươi dặm bãi biển đã chính thức đóng cửa cho công chúng.

not willing to accept outside influences or new ideas

không sẵn sàng chấp nhận những ảnh hưởng bên ngoài hoặc những ý tưởng mới

Example:
  • a closed society

    một xã hội khép kín

  • He has a closed mind.

    Anh ấy có một tâm trí khép kín.

limited to a particular group of people; not open to everyone

giới hạn ở một nhóm người cụ thể; không mở cửa cho tất cả mọi người

Example:
  • a closed membership

    thành viên đóng

Idioms

behind closed doors
without the public being allowed to attend or know what is happening; in private
  • The meeting was held behind closed doors.
  • a closed book (to somebody)
    a subject or person that you know nothing about
  • Nuclear physics is a closed book to most of us.
  • with your eyes shut/closed
    very easily, without thinking about it
  • I've made this trip so often, I could do it with my eyes shut.