Definition of beefy

beefyadjective

lực lưỡng

/ˈbiːfi//ˈbiːfi/

The word "beefy" has an interesting journey! It's a derivative of "beef," which comes from the Old English "bēf," meaning "ox." "Beefy" emerged in the 18th century as an adjective, initially referring to something made of beef, like "beefy broth." By the 19th century, it evolved to describe something strong, powerful, or robust, likely because beef was seen as a source of strength and energy. Today, "beefy" primarily refers to a large, muscular physique, highlighting the connection between meat and physical strength.

Summary
type tính từ
meaninglực lưỡng, có bắp thịt rắn chắc
namespace
Example:
  • The weightlifting instructor recommended a beefy protein shake to help build muscle.

    Người hướng dẫn cử tạ khuyên nên uống một ly sinh tố protein để giúp tăng cơ.

  • The beefy burger was enough to fill him up for hours.

    Chiếc bánh mì kẹp thịt bò đủ để khiến anh no trong nhiều giờ.

  • The steak was so beefy that he could chew it once and still taste it in his mouth hours later.

    Miếng bít tết này dai đến nỗi anh ta có thể nhai một lần mà vẫn còn cảm nhận được hương vị trong miệng sau nhiều giờ.

  • The bodybuilder's arms were so beefy that they could barely fit through the doorway.

    Cánh tay của người tập thể hình to lớn đến nỗi gần như không thể chui qua cửa.

  • The beefy aroma of the barbecued ribs filled the backyard and wafted through the neighborhood.

    Mùi thơm nồng nàn của món sườn nướng lan tỏa khắp sân sau và khắp khu phố.

  • The NFL player's shoulders were so beefy that they seemed wider than the last two double doors put together.

    Vai của cầu thủ NFL này to đến mức trông có vẻ rộng hơn hai cánh cửa đôi trước đó cộng lại.

  • The honking noise coming from Steve's workout bag was too beefy to ignore, as it turned out he was carrying a kettlebell inside it.

    Tiếng kêu phát ra từ túi tập của Steve quá lớn đến nỗi không thể bỏ qua, vì hóa ra anh ấy đang mang theo một quả tạ ấm bên trong.

  • The helmet worn by a professional American football player was known as being beefy enough to protect his head from the strongest collision or blow.

    Chiếc mũ bảo hiểm mà cầu thủ bóng bầu dục chuyên nghiệp của Mỹ đội được biết đến là đủ chắc chắn để bảo vệ đầu anh ta khỏi những va chạm hoặc cú đánh mạnh nhất.

  • The teenager's appetite was so beefy that he was able to consume enough food to satisfy an entire family of five.

    Cậu thiếu niên này có sức ăn khủng khiếp đến nỗi có thể tiêu thụ đủ thức ăn cho cả một gia đình năm người.

  • The stage presence and charisma of the rock singer was beefy enough to command a packed stadium of thousands of fans.

    Sự hiện diện trên sân khấu và sức hút của ca sĩ nhạc rock này đủ sức thu hút hàng ngàn người hâm mộ đến sân vận động.