khó chịu
/əˈnɔɪəns//əˈnɔɪəns/The word "annoyance" has its roots in Old French, where it was spelled "annuier" or "enenuier." In the 13th century, it referred to a feeling of pain or discomfort, but specifically one that was caused by a prolonged or repeated action. The word evolved from the French "ennuer," which meant "to feel tired of" or "to be sick of." Over time, the meaning of "annoyance" shifted to encompass a broader range of minor yet infuriating or troublesome experiences, such as a prolonged wait in line or a mischievous friend's constant teasing. Today, the word is commonly used to describe a mild but persistent irritation, often accompanied by a sense of frustration or displeasure.
the feeling of being slightly angry
cảm giác hơi tức giận
Anh không giấu nổi sự khó chịu khi bị ngắt lời.
Chúng tôi rất khó chịu khi cuối cùng họ quyết định không đến.
Cô giậm chân bực bội.
Hành vi của anh ta đã gây ra sự khó chịu lớn cho đồng nghiệp của mình.
Tiếng ồn lớn phát ra từ căn hộ của hàng xóm khiến tôi vô cùng khó chịu.
Một thoáng khó chịu hiện lên trên khuôn mặt anh.
Cô cố gắng không tỏ ra khó chịu.
Trên mặt hắn có chút khó chịu.
Anh ta mang một vẻ mặt khó chịu thuần túy.
Hai má cô ửng hồng vì khó chịu.
Related words and phrases
something that makes you slightly angry
điều gì đó khiến bạn hơi tức giận
Sự chậm trễ bây giờ ngắn hơn nhưng vẫn còn một chút khó chịu.
những phiền toái và khó chịu nhỏ nhặt