Definition of chafe

chafeverb

Charfe

/tʃeɪf//tʃeɪf/

The word "chafe" has its origin in the Old English word "ceaftan," which meant "to clothe" or "to cover." This verb was derived from the noun "ceaft," meaning "clothes" or "garment." As the English language evolved, the meaning of "ceaftan" changed, and it came to mean "to be rubbed or abraded" in the late Middle English period. This new meaning possibly arose from the friction that clothing could experience when rubbing against other materials or skin. The modern spelling of "chafe" emerged during the 17th century. It is related to other English verbs ending in "f" that have a similar meaning, such as "shave" (meaning "to remove by rubbing") and "scrape" (meaning "to remove by scraping"). In modern usage, "chafe" still refers to the sensation of being rubbed or abraded, particularly in relation to skin irritation caused by tight-fitting clothing or repeated friction. Athletes, runners, or cyclists, in particular, may experience chafing due to prolonged exertion or movement.

Summary
type danh từ
meaningsự chà xát
meaningchỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên (ở da)
meaningchỗ xơ ra (sợi dây)
type ngoại động từ
meaningchà xát, xoa (tay cho nóng)
meaninglàm trầy, làm phồng (da)
meaningcọ cho xơ ra (sợi dây)
namespace

if skin chafes, or if something chafes it, it becomes painful because the thing is rubbing against it

Nếu da bị trầy xước, hoặc nếu có thứ gì đó chà xát, nó sẽ trở nên đau đớn vì vật đó cọ xát vào nó

Example:
  • Her wrists chafed where the rope had been.

    Cổ tay cô bị trầy xước ở chỗ sợi dây thừng từng ở.

  • The collar was far too tight and chafed her neck.

    Cổ áo quá chật và làm xước cổ cô.

  • As the summer heat intensified, the fabric of my favorite dress started to chafe against my skin.

    Khi cái nóng của mùa hè ngày càng tăng, chất liệu vải của chiếc váy yêu thích của tôi bắt đầu cọ xát vào da tôi.

  • The high collared shirt rubbed against his neck, causing him discomfort and making him chafe.

    Chiếc áo sơ mi cổ cao cọ vào cổ khiến anh khó chịu và bị trầy xước.

  • The backpack straps dug into her shoulders, leaving them red and raw from chafing.

    Quai đeo của ba lô cấn vào vai cô, khiến vai cô đỏ và trầy xước vì cọ xát.

to feel annoyed and impatient about something, especially because it limits what you can do

cảm thấy khó chịu và thiếu kiên nhẫn về điều gì đó, đặc biệt là vì nó hạn chế những gì bạn có thể làm

Example:
  • He soon chafed at the restrictions of his situation.

    Anh ấy nhanh chóng cảm thấy khó chịu trước những hạn chế trong hoàn cảnh của mình.

  • Young people often go through a phase of chafing under parental control.

    Những người trẻ tuổi thường trải qua giai đoạn bị cha mẹ kiểm soát.