Definition of allotment

allotmentnoun

Phân bổ

/əˈlɒtmənt//əˈlɑːtmənt/

"Allotment" originates from the Old French word "allotter," meaning "to divide or assign." This, in turn, comes from the Latin "allocare," meaning "to place, to assign." The word first appeared in English in the 14th century and initially referred to the act of dividing or distributing something, particularly land or resources. Over time, it evolved to denote the portion assigned, like a plot of land for gardening or a specific share of something.

Summary
type danh từ
meaningsự phân công, sự giao việc (phần việc); sự định dùng (một số tiền vào việc gì)
meaningsự chia phần, sự phân phối; sự định phần
meaningphần được chia, phần được phân phối
namespace

a small area of land in a town that a person can rent in order to grow fruit and vegetables on it

một diện tích đất nhỏ trong một thị trấn mà một người có thể thuê để trồng trái cây và rau quả trên đó

Related words and phrases

an amount of something that somebody is given or allowed to have; the process of giving something to somebody

số lượng thứ gì đó mà ai đó được cho hoặc được phép có; quá trình đưa cái gì đó cho ai đó

Example:
  • Water allotments to farmers were cut back in the drought.

    Việc phân bổ nước cho nông dân bị cắt giảm do hạn hán.

  • the allotment of shares to company employees

    việc chia cổ phiếu cho nhân viên công ty