Definition of allowance

allowancenoun

phụ cấp

/əˈlaʊəns//əˈlaʊəns/

The word "allowance" has its roots in Old French and Latin. In the 14th century, the French word "allowance" referred to the act of allowing or permitting something to happen or exist. This term was borrowed into Middle English as "allowaunce," meaning a permission or consent. In the 16th century, the meaning of "allowance" expanded to include a grant or authorization, often in the context of finance. For example, an allowance might refer to a specific amount of money granted to someone for a particular purpose. By the 19th century, the term "allowance" had taken on a more modern connotation, referring to a regular payment or grant made to someone, such as a child's weekly pocket money. Today, the word "allowance" is widely used in a variety of contexts to refer to permissions, grants, or payments.

Summary
type danh từ
meaningsự cho phép
meaningsự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
exampleby his own allowance: do chính anh ta thừa nhận
meaningtiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
exampleto get a very small allowance from home every month: hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
examplefamily allowance fund: quỹ trợ cấp gia đình đông con
type ngoại động từ
meaningchia phần ăn cho
meaningcấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
exampleby his own allowance: do chính anh ta thừa nhận
namespace

an amount of money that is given to somebody regularly or for a particular purpose

một số tiền được trao cho ai đó thường xuyên hoặc cho một mục đích cụ thể

Example:
  • an allowance of $20 a day

    trợ cấp 20$ một ngày

  • a clothing/living/travel allowance

    trợ cấp quần áo/sinh hoạt/đi lại

  • Do you get an allowance for clothing?

    Bạn có được trợ cấp quần áo không?

Extra examples:
  • She spends her allowance on clothes.

    Cô dành tiền tiêu vặt của mình vào quần áo.

  • The weekly allowance for each child is £15.

    Khoản trợ cấp hàng tuần cho mỗi đứa trẻ là £15.

  • You may be entitled to a housing allowance if you are in a low-paid job.

    Bạn có thể được hưởng trợ cấp nhà ở nếu bạn làm công việc lương thấp.

  • The grant includes a travel allowance of £60 and a book allowance of £250.

    Khoản tài trợ này bao gồm trợ cấp đi lại là £60 và trợ cấp sách là £250.

  • They receive a care allowance for their disabled daughter.

    Họ nhận được trợ cấp chăm sóc cho cô con gái khuyết tật của mình.

Related words and phrases

the amount of something that is allowed in a particular situation

số lượng của một cái gì đó được phép trong một tình huống cụ thể

Example:
  • a baggage allowance of 20 kilos

    hành lý miễn cước 20 kg

  • Roman soldiers received a salt allowance, called salarium, the origin of the word salary.

    Binh lính La Mã nhận được trợ cấp muối, gọi là salarium, nguồn gốc của từ lương.

  • The recommended daily allowance of vitamin C is 60–90 milligrams.

    Lượng vitamin C được khuyến nghị hàng ngày là 60–90 miligam.

a small amount of money that parents give their children, usually every week or every month

một số tiền nhỏ mà cha mẹ cho con cái họ, thường là hàng tuần hoặc hàng tháng

an amount of money that can be earned or received before you start paying tax

số tiền có thể kiếm được hoặc nhận được trước khi bạn bắt đầu nộp thuế

Example:
  • personal tax allowances

    trợ cấp thuế cá nhân