về mặt hành chính
/ədˈmɪnɪstrətɪvli//ədˈmɪnɪstreɪtɪvli/The word "administratively" has its roots in the Latin words "administare," meaning "to make or put into the hands of another," and the suffix "-ively," which forms an adverb indicating the manner in which something is done. The term "administration" itself has its origins in the 14th century, derived from the Latin "ministrare," meaning "to serve" or "to attend to." Over time, the concept of administration evolved to refer to the management and organization of a government, business, or other institution. The word "administratively" emerged in the 17th century, taking its meaning from the Latin "administare." It originated in the context of government and business, referring to the manner or method by which administrative tasks are performed. Today, "administratively" is commonly used to describe the execution of tasks in a bureaucratic or official capacity.
Công ty quyết định xử lý tình hình bằng biện pháp hành chính bằng cách cảnh cáo nhân viên.
Dự án đã bị tạm dừng về mặt hành chính trong khi nhóm chờ hướng dẫn tiếp theo từ ban quản lý.
Tài liệu đã được trả lại cho người gửi vì lý do hành chính, vì thiếu chữ ký và ngày tháng theo yêu cầu.
Trường đại học xử lý yêu cầu chuyển trường của sinh viên theo thủ tục hành chính và đảm bảo mọi giấy tờ cần thiết đều được hoàn tất.
Chiếc xe đã bị tịch thu theo thủ tục hành chính do vi phạm nhiều lần luật đỗ xe.
Bệnh viện đã chuyển bệnh nhân đến một phòng riêng để tạo môi trường thoải mái và thuận lợi hơn cho quá trình hồi phục.
Vấn đề pháp lý được giải quyết bằng biện pháp hành chính thông qua trọng tài thay vì ra tòa.
Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu ủy quyền cho ủy ban hành chính điều tra những cáo buộc chống lại người quản lý thành phố.
Sai sót tài chính đã được khắc phục về mặt hành chính bằng cách điều chỉnh sổ kế toán và phân bổ lại các khoản ghi nợ và ghi có.
Chương trình nghị sự của cuộc họp đã được thông qua về mặt hành chính và không có phản đối nào được đưa ra trong quá trình vội vã hoàn tất thủ tục ký kết văn bản.