danh từ
(toán học) số không
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không
a man of nought: người bất tài, người vô giá trị, người không ra gì
(xem) set
Default
số không
hư không
/nɔːt//nɔːt/"Nought" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nawiht", nghĩa là "không phải bất cứ thứ gì". Đây là sự kết hợp của "ne", nghĩa là "không" và "awiht", nghĩa là "bất cứ thứ gì". Theo thời gian, "nawiht" phát triển thành "naught", mất đi âm "w". Nó liên quan đến từ "nought," có nghĩa là số không hoặc không có gì. Từ "nought" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Thật thú vị, "nought" là dạng rút gọn của "not aught", trong đó "aught" có nghĩa là "bất cứ thứ gì". Vì vậy, từ "nought" theo nghĩa đen có nghĩa là "không phải bất cứ thứ gì".
danh từ
(toán học) số không
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không
a man of nought: người bất tài, người vô giá trị, người không ra gì
(xem) set
Default
số không
the figure 0
hình 0
Một triệu được viết bằng sáu số không.
vô ích điểm một (= viết 0,1)
Tôi cho chương trình không có điểm nào vì tính hài hước.
Chiếc xe này có thể tăng tốc từ 0 lên 60 trong mười giây.
Trong trò chơi cờ vua, quân cờ của người chơi sẽ mất hết khi vua của họ bị chiếu hết.
used in particular phrases to mean ‘nothing’
được sử dụng trong các cụm từ cụ thể có nghĩa là 'không có gì'
Tất cả những nỗ lực của chúng tôi đều vô ích (= chưa thành công).
All matches