in a way that shows you have a lot of experience and knowledge
theo cách cho thấy bạn có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết
- She nodded wisely.
Cô gật đầu một cách khôn ngoan.
- Sarah saved money wisely by creating a budget and sticking to it.
Sarah đã tiết kiệm tiền một cách khôn ngoan bằng cách lập ngân sách và tuân thủ theo ngân sách đó.
- Tom studied for his exams wisely by creating a study schedule and avoiding distractions.
Tom đã học bài cho kỳ thi một cách khôn ngoan bằng cách lập ra một lịch trình học tập và tránh xa mọi sự sao nhãng.
- Jane made a smart investment by doing extensive research and consulting with a financial advisor.
Jane đã đầu tư thông minh bằng cách nghiên cứu sâu rộng và tham khảo ý kiến của cố vấn tài chính.
- Mark preserved the environment wisely by reducing, reusing, and recycling instead of throwing out everything he didn't need.
Mark đã bảo vệ môi trường một cách khôn ngoan bằng cách giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế thay vì vứt bỏ mọi thứ không cần thiết.
in a way that shows you have good judgement
theo cách cho thấy bạn có sự phán đoán tốt
- He wisely decided to tell the truth.
Ông đã khôn ngoan quyết định nói ra sự thật.