Định nghĩa của từ while

whilenoun

trong lúc, trong khi, lúc, chốc, lát

/wʌɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "while" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "hweol", là liên từ có nghĩa là "miễn là" hoặc "trong thời gian đó". Từ này đã phát triển thành tiếng Anh trung đại là "while" và vẫn không thay đổi nhiều cho đến ngày nay. Trong tiếng Anh trung đại, "while" được sử dụng như một liên từ để chỉ một điều kiện hoặc hoàn cảnh, tương tự như cách sử dụng hiện đại của nó. Ví dụ, "I shall eat while I am hungry" có nghĩa là "Tôi sẽ ăn miễn là tôi đói". Theo thời gian, tiếng Anh đã phát triển và "while" có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm cả việc được sử dụng như một danh từ để mô tả một khoảng thời gian cụ thể. Bất chấp sự phát triển này, ý nghĩa cốt lõi của "while" như một liên từ chỉ một điều kiện hoặc hoàn cảnh vẫn nhất quán trong suốt lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglúc, chốc, lát

examplewhile at school, he worked very hard: khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ

examplea long while: một lúc lâu, một thời gian dài

examplein a little while: ngay

meaningbõ công, đáng làm

examplewhile there is life, there is hope: còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát

type ngoại động từ

meaningto while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ)

examplewhile at school, he worked very hard: khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ

examplea long while: một lúc lâu, một thời gian dài

examplein a little while: ngay

namespace

during the time that something is happening; at the same time as something else is happening

trong thời gian có điều gì đó đang xảy ra; cùng lúc với một cái gì đó khác đang xảy ra

Ví dụ:
  • We must have been burgled while we were asleep.

    Chắc hẳn chúng tôi đã bị trộm khi đang ngủ.

  • Her parents died while she was still at school.

    Cha mẹ cô qua đời khi cô vẫn còn đi học.

  • While I was waiting at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.

    Trong khi tôi đang đợi ở bến xe buýt thì có ba chiếc xe buýt đi ngược chiều.

  • You can go swimming while I'm having lunch.

    Bạn có thể đi bơi trong khi tôi đang ăn trưa.

  • shoes mended while you wait

    giày được sửa trong khi bạn chờ đợi

Từ, cụm từ liên quan

used to contrast two things

dùng để đối chiếu hai thứ

Ví dụ:
  • While Tom's very good at science, his brother is absolutely hopeless.

    Trong khi Tom rất giỏi khoa học thì anh trai anh ấy lại hoàn toàn vô vọng.

  • Some people work better to music while others do not.

    Một số người làm việc tốt hơn với âm nhạc trong khi những người khác thì không.

although; despite the fact that…

mặc dù; mặc dù thực tế là…

Ví dụ:
  • While I am willing to help, I do not have much time available.

    Mặc dù tôi sẵn lòng giúp đỡ nhưng tôi không có nhiều thời gian.

Thành ngữ

while you’re/I’m etc. at it
used to suggest that somebody could do something while they are doing something else
  • ‘I'm just going to buy some postcards.’ ‘Can you get me some stamps while you're at it?’