Định nghĩa của từ whale

whalenoun

(loài) cá voi

/weɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "whale" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwæl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hwaliz", có nghĩa là "sinh vật biển lớn". Từ này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kuel-", có nghĩa là "phình to" hoặc "lớn lên". Từ tiếng Đức nguyên thủy cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "holler", có nghĩa là "kêu to" hoặc "la hét". Từ "whale" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 10 để chỉ bất kỳ loài động vật có vú biển lớn nào, bao gồm cá heo, cá heo chuột và cá voi trắng, ngoài các loài động vật có vú mà chúng ta hiện gọi là cá voi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này trở nên cụ thể hơn và hiện tại nó thường dùng để chỉ các loài động vật có vú lớn, di chuyển chậm, ăn bằng cách lọc thuộc bộ Cetacea.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) cá voi

exampleto go whaling: đi đánh cá voi

meaning(thông tục) a whale of cái to lớn mênh mông; việc lạ lùng kỳ dị

examplea whale of a city: một thành phố mênh mông

examplewe had a whale of a time: chúng ta đ vui chi tho thích

meaningmột tay cừ về cái gì; một người ham thích cái gì

type nội động từ

meaningđánh cá voi

exampleto go whaling: đi đánh cá voi

namespace
Ví dụ:
  • The humpback whale breached out of the water, spraying water everywhere in a majestic display.

    Cá voi lưng gù lao ra khỏi mặt nước, phun nước khắp nơi trong một màn trình diễn hùng vĩ.

  • Scientists have recently discovered a new species of critically endangered whale in the depths of the Southern Ocean.

    Các nhà khoa học gần đây đã phát hiện ra một loài cá voi mới có nguy cơ tuyệt chủng nghiêm trọng ở vùng sâu của Nam Đại Dương.

  • The pod of whales swam gracefully through the crystal clear waters, their massive bodies creating waves in their wake.

    Đàn cá voi bơi nhẹ nhàng qua làn nước trong vắt, cơ thể đồ sộ của chúng tạo nên những con sóng theo đường đi.

  • The blue whale, the largest animal in the world, measures up to 0 feet in length and weighs over 200 tons.

    Cá voi xanh, loài động vật lớn nhất thế giới, có chiều dài lên tới 0 feet và nặng hơn 200 tấn.

  • The sperm whale, the largest toothed predator in the world, can grow up to 60 feet in length and be found in deep ocean trenches.

    Cá nhà táng, loài động vật ăn thịt có răng lớn nhất thế giới, có thể dài tới 60 feet và được tìm thấy ở các rãnh đại dương sâu.

  • The mother humpback whale sang a haunting melody as her calf swam by her side, a bond that would last for years to come.

    Cá voi lưng gù mẹ hát một giai điệu ám ảnh khi con của nó bơi bên cạnh, một mối liên kết sẽ kéo dài trong nhiều năm tới.

  • The bowhead whale, with its iconic skull-shaped head, is found in the Arctic and can live for over 200 years.

    Cá voi đầu cong, với chiếc đầu hình hộp sọ đặc trưng, ​​được tìm thấy ở Bắc Cực và có thể sống hơn 200 năm.

  • The humpback whale's annual migration takes them thousands of miles, as they travel from their cold-water breeding grounds to warm-water feeding areas.

    Cuộc di cư hàng năm của cá voi lưng gù đưa chúng đi hàng nghìn dặm từ nơi sinh sản là vùng nước lạnh đến vùng kiếm ăn là vùng nước ấm.

  • The small population of North Atlantic right whales, once hunted to near-extinction for their oil and baleen, is now staging a cautious comeback thanks to conservation efforts.

    Quần thể nhỏ cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương, từng bị săn bắt đến mức gần tuyệt chủng để lấy dầu và tấm sừng hàm, hiện đang thận trọng trở lại nhờ những nỗ lực bảo tồn.

  • The humpback whale's diet consists primarily of small, schooling fish and krill, which they filter through their baleen plates.

    Chế độ ăn của cá voi lưng gù chủ yếu bao gồm các loài cá nhỏ sống theo đàn và nhuyễn thể, mà chúng lọc qua tấm sừng hàm.

Thành ngữ

have a whale of a time
(informal)to enjoy yourself very much; to have a very good time
  • The kids had a whale of a time at the theme park.