Định nghĩa của từ wear

wearverb

mặc, mang, đeo

/wɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wear" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, động từ "wēr" có nghĩa là "sử dụng hết", "tiêu thụ" hoặc "làm cạn kiệt". Nghĩa sử dụng hoặc tiêu thụ thứ gì đó này sau đó được mở rộng để chỉ hành động vật lý là mặc quần áo hoặc sử dụng hết vải. Từ "wēr" trong tiếng Anh cổ cũng liên quan đến từ "*wēran" trong tiếng Đức nguyên thủy, mang nghĩa là "bị mòn" hoặc "bị cạn kiệt". Từ gốc tiếng Đức nguyên thủy này có thể bắt chước âm thanh cọ xát hoặc ma sát của thứ gì đó khi mặc vào bề mặt. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "wear" đã phát triển. Ngày nay, chúng ta sử dụng "wear" để mô tả hành động mặc và sử dụng quần áo, cũng như những tác động vật lý của việc sử dụng thứ gì đó theo thời gian, chẳng hạn như làm mòn một đôi giày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mang; sự dùng; sự mặc

exampleto wear glasses: đeo kính

exampleto wear a sword: mang gươm

exampleto wear black: mặc đồ đen

meaningquần áo; giầy dép

examplemy new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân

exampleto wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ

exampleto wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra

meaningsự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được

examplegood leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm

examplethere is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán

type ngoại động từ wore; worn

meaningmang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)

exampleto wear glasses: đeo kính

exampleto wear a sword: mang gươm

exampleto wear black: mặc đồ đen

meaningdùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplemy new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân

exampleto wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ

exampleto wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra

meaningdùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp

examplegood leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm

examplethere is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán

clothing/decoration

to have something on your body as a piece of clothing, a decoration, etc.

để có một cái gì đó trên cơ thể của bạn như một mảnh quần áo, một vật trang trí, vv.

Ví dụ:
  • He was wearing a new suit.

    Anh ấy đang mặc một bộ đồ mới.

  • to wear clothes/clothing

    mặc quần áo/quần áo

  • to wear a shirt/hat/uniform

    mặc áo/mũ/đồng phục

  • to wear shoes/glasses

    đi giày/kính

  • Do I have to wear a tie?

    Tôi có phải đeo cà vạt không?

  • Was she wearing a seat belt?

    Cô ấy có thắt dây an toàn không?

  • She never wears make-up.

    Cô ấy không bao giờ trang điểm.

  • All delegates must wear a badge.

    Tất cả đại biểu đều phải đeo phù hiệu.

  • She always wears black (= black clothes).

    Cô ấy luôn mặc đồ đen (= quần áo màu đen).

  • I've got nothing to wear.

    Tôi không có gì để mặc.

  • One woman decided to wear flowers in her hair.

    Một người phụ nữ quyết định cài hoa lên tóc.

Ví dụ bổ sung:
  • She wears purple shoes with red polka dots.

    Cô ấy đi đôi giày màu tím có chấm bi màu đỏ.

  • He had forgotten to wear his gloves.

    Anh đã quên đeo găng tay.

  • He is entitled to wear the regimental tie.

    Anh ta có quyền đeo cà vạt của trung đoàn.

  • I tend to wear a jacket to work.

    Tôi có xu hướng mặc áo khoác đi làm.

  • I will probably choose to wear jeans.

    Có lẽ tôi sẽ chọn mặc quần jean.

Từ, cụm từ liên quan

hair

to have your hair in a particular style; to have a beard or moustache

để có mái tóc của bạn theo một phong cách cụ thể; có râu hoặc ria mép

Ví dụ:
  • She wears her hair long.

    Cô ấy để tóc dài.

  • Hannah preferred to wear her hair short.

    Hannah thích để tóc ngắn hơn.

  • to wear a beard

    để râu

expression on face

to have a particular expression on your face

để có một biểu hiện cụ thể trên khuôn mặt của bạn

Ví dụ:
  • He wore a puzzled look on his face.

    Anh ta mang một vẻ mặt khó hiểu.

  • His face wore a puzzled look.

    Khuôn mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • Both men wore confident smiles.

    Cả hai người đàn ông đều nở nụ cười tự tin.

  • She turned to us, wearing a blank expression.

    Cô ấy quay sang chúng tôi, với vẻ mặt trống rỗng.

damage with use

to become, or make something become thinner, smoother or weaker through continuous use or rubbing

trở nên, hoặc làm cho cái gì đó trở nên mỏng hơn, mịn hơn hoặc yếu hơn do sử dụng hoặc cọ xát liên tục

Ví dụ:
  • The carpets are starting to wear.

    Những tấm thảm đang bắt đầu mòn.

  • A racing car's rear end gets very loose as the tyres wear.

    Phần đuôi xe của một chiếc xe đua sẽ rất lỏng lẻo khi lốp xe bị mòn.

  • The sheets have worn thin.

    Các tấm đã mòn mỏng.

  • The stones have been worn smooth by the constant flow of water.

    Những viên đá đã bị bào mòn nhẵn do dòng nước chảy liên tục.

to make a hole, path, etc. in something by continuous use or rubbing

tạo ra một cái lỗ, một lối đi, v.v. trong cái gì đó bằng cách sử dụng hoặc cọ xát liên tục

Ví dụ:
  • I've worn holes in all my socks.

    Tất cả vớ của tôi đều bị thủng.

  • The water had worn a channel in the rock.

    Nước đã bào mòn một rãnh trong đá.

stay in good condition

to stay in good condition after being used for a long time

để ở trong tình trạng tốt sau khi được sử dụng trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • That carpet is wearing well, isn't it?

    Tấm thảm đó dùng tốt lắm phải không?

  • You're wearing well—only a few grey hairs!

    Bạn đang mặc rất đẹp - chỉ có một vài sợi tóc bạc!

  • Those curtains have worn very well.

    Những tấm rèm đó đã mòn rất tốt.

accept/allow

to accept or allow something, especially something that you do not approve of

chấp nhận hoặc cho phép điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó mà bạn không chấp thuận

Ví dụ:
  • It's an interesting proposal, but the rich countries are never going to wear it.

    Đó là một lời đề nghị thú vị nhưng các nước giàu sẽ không bao giờ mặc nó.