danh từ
sự mang; sự dùng; sự mặc
to wear glasses: đeo kính
to wear a sword: mang gươm
to wear black: mặc đồ đen
quần áo; giầy dép
my new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
to wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ
to wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
good leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm
there is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán
ngoại động từ wore; worn
mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
to wear glasses: đeo kính
to wear a sword: mang gươm
to wear black: mặc đồ đen
dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
my new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
to wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ
to wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
good leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm
there is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán