Định nghĩa của từ costume

costumenoun

Trang phục

/ˈkɒstjuːm//ˈkɑːstuːm/

Từ "costume" có lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Pháp "costume," có nghĩa là "dressing" hoặc "trang phục". Thuật ngữ này dùng để chỉ quần áo hoặc trang phục mà một cá nhân mặc, đặc biệt là trong một nghề nghiệp hoặc tầng lớp xã hội cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm trang phục cầu kỳ, thường là trang phục cầu kỳ hoặc hư cấu, được mặc cho mục đích sân khấu hoặc nghệ thuật, chẳng hạn như vũ hội hóa trang, lễ hội hoặc biểu diễn sân khấu. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "costume" gắn liền với các lễ hội và cuộc thi sắc đẹp thời Phục hưng, nơi những bộ trang phục cầu kỳ được mặc để mô tả các nhân vật trong thần thoại, lịch sử hoặc văn học. Vào thế kỷ 19 và 20, từ "costume" mang ý nghĩa hiện đại, bao gồm nhiều loại trang phục sân khấu và văn hóa, từ opera và ballet đến phim ảnh và truyền hình. Ngày nay, thuật ngữ "costume" được sử dụng rộng rãi để mô tả bất kỳ loại trang phục hoặc trang phục nào được mặc cho một mục đích hoặc dịp cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquần áo, y phục

examplenational costume: quần áo dân tộc

meaningcách ăn mặc, trang phục, phục sức

meaningvở kịch có y phục lịch sử

type ngoại động từ

meaningmặc quần áo cho

examplenational costume: quần áo dân tộc

namespace

the clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period

quần áo được mặc bởi những người từ một nơi cụ thể hoặc trong một giai đoạn lịch sử cụ thể

Ví dụ:
  • an exhibition of Victorian costumes

    triển lãm trang phục thời Victoria

  • She wore a traditional costume of bright pink silk.

    Cô mặc bộ trang phục truyền thống bằng lụa màu hồng tươi.

  • a painting of a woman in Welsh costume

    bức tranh vẽ một người phụ nữ trong trang phục xứ Wales

  • Many locals dressed in period costume (= typical of a particular time in history) for the celebrations.

    Nhiều người dân địa phương mặc trang phục thời kỳ (= điển hình của một thời điểm cụ thể trong lịch sử) cho lễ kỷ niệm.

Từ, cụm từ liên quan

the clothes worn by actors in a play or film, or worn by somebody to make them look like somebody/something else

quần áo mà các diễn viên mặc trong một vở kịch hoặc một bộ phim, hoặc được ai đó mặc để làm cho họ trông giống ai đó/cái gì khác

Ví dụ:
  • The former dancer has also designed the costumes.

    Cựu vũ công cũng là người thiết kế trang phục.

  • The costumes for this production were gorgeous.

    Trang phục cho sản phẩm này thật lộng lẫy.

  • They are already planning their costumes for Halloween.

    Họ đã lên kế hoạch trang phục cho Halloween.

  • He went to the party in a giant chicken costume.

    Anh đến dự tiệc trong bộ trang phục hình con gà khổng lồ.

  • The actors were still in costume and make-up.

    Các diễn viên vẫn đang trong trang phục và trang điểm.

  • She has four costume changes during the play.

    Cô ấy có bốn lần thay đổi trang phục trong vở kịch.

  • a costume designer

    một nhà thiết kế trang phục

Ví dụ bổ sung:
  • For the dress rehearsal, the cast will be in full costume.

    Đối với buổi thử trang phục, dàn diễn viên sẽ mặc trang phục đầy đủ.

  • He designed the costumes for a production of ‘The Firebird’.

    Anh ấy đã thiết kế trang phục cho vở kịch ‘The Firebird’.

  • He had a cowboy costume on.

    Anh ấy mặc một bộ trang phục cao bồi.

  • I have a great idea for my Halloween costume.

    Tôi có một ý tưởng tuyệt vời cho trang phục Halloween của mình.

  • The battle was re-enacted by actors in period costume.

    Trận chiến được tái hiện bởi các diễn viên trong trang phục thời đó.

a piece of clothing worn for swimming, especially the type worn by women and girls

một bộ quần áo mặc để bơi lội, đặc biệt là loại quần áo của phụ nữ và trẻ em gái

Ví dụ:
  • If you’d like a swim, we can lend you a costume.

    Nếu bạn muốn bơi, chúng tôi có thể cho bạn mượn trang phục.